Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2015 dự kiến có nhiều bất ngờ. Theo Ông Trần Văn Nghĩa cục phó cục Khảo thí -…
Bạn đang xem: điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn 2015
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2015 dự kiến có nhiều bất ngờ. Theo Ông Trần Văn Nghĩa cục phó cục Khảo thí – Bộ GD cho rằng điểm chuẩn năm 2015 của các trường top trên sẽ nhỉnh hơn mọi năm do tính chất của đề thi.
Đang xem: điểm chuẩn khoa học xã hội và nhân văn 2015
Xem thêm: Khoa Y Đại Học Quốc Gia Hcm, Khoa Y, Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
Xem thêm: Sở Khoa Học Công Nghệ Hà Giang Tuyển Chọn Thực Hiện Đề Tài, Sở Khoa Học Và Công Nghệ
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN và các tiêu chí xét tuyển năm 2015
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2014:
Trường Đại học KHXH&NV
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm chuẩn
Chỉ tiêu Nguyện vọng 2
Điểm xét tuyển NV 2
Báo chí
98
A
19,5
–
–
C
19,5
–
–
D
19,0
–
–
Chính trị học
68
A
19,0
21
–
C
18,0
18,0
D
18,0
18,0
Công tác xã hội
78
A
19,0
–
–
C
20,5
–
–
D
19,5
–
–
Đông phương học
118
C
23,0
–
–
D
22,0
–
–
Hán Nôm
29
C
18,0
7
18,0
D
18,0
18,0
Khoa học quản lý
98
A
19,0
–
–
C
21,0
–
–
D
20,5
–
–
Lịch sử
88
C
19,0
–
–
D
18,0
–
–
Lưu trữ học
68
A
19,0
–
–
C
18,0
–
–
D
18,0
–
–
Ngôn ngữ học
58
A
19,0
–
–
C
19,5
–
–
D
18,5
–
–
Nhân học
48
A
19,0
34
–
C
18,0
18,0
D
18,0
18,0
Quan hệ công chúng
50
A
20,0
–
–
C
20,5
–
–
D
20,0
–
–
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
98
A
20,0
–
–
C
21,0
–
–
D
19,0
–
–
Quốc tế học
88
A
19,0
–
–
C
19,5
–
–
D
19,0
–
–
Tâm lý học
88
A
20,5
–
–
B
21,5
–
–
C
22,0
–
–
D
21,5
–
–
Thông tin học
58
A
19,0
38
–
C
18,0
18,0
D
18,0
18,0
Triết học
68
A
19,0
48
–
C
18,0
18,0
D
18,0
18,0
Văn học
88
C
19,5
–
–
D
19,0
–
–
Việt Nam học
58
C
20,0
–
–
D
19,5
–
–
Xã hội học
68
A
19,0
–
–
C
20,5
–
–
D
18,5
–
–
Chỉ tiêu xét tuyển vào trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2015
1 |
D320101 |
Báo chí |
100 |
2 |
D310201 |
Chính trị học |
80 |
3 |
D760101 |
Công tác xã hội |
60 |
4 |
D220213 |
Đông phương học |
130 |
5 |
D220104 |
Hán Nôm |
30 |
6 |
D340401 |
Khoa học quản lý |
100 |
7 |
D220310 |
Lịch sử |
90 |
8 |
D320303 |
Lưu trữ học |
50 |
9 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
70 |
10 |
D310302 |
Nhân học |
60 |
11 |
D360708 |
Quan hệ công chúng |
50 |
12 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
13 |
D340107 |
Quản trị khách sạn (*) |
70 |
14 |
D340406 |
Quản trị văn phòng |
50 |
15 |
D220212 |
Quốc tế học |
90 |
16 |
D310401 |
Tâm lý học |
100 |
17 |
D320201 |
Thông tin học |
50 |
18 |
D220301 |
Triết học |
70 |
19 |
D220330 |
Văn học |
90 |
20 |
D220113 |
Việt Nam học |
60 |
21 |
D310301 |
Xã hội học |
70 |
Tổng cộng: |
1.550 |
Điều kiện xét tuyển vào ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2015
Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Đã dự thi đánh giá năng lực và đạt điểm trúng tuyển do trường quy định cho từng đối tượng, theo từng khu vực.
Điểm ngưỡng ứng tuyển vào ngành của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chi tiêu |
Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 |
Báo chí |
52320101 |
100 |
80 |
2 |
Chính trị học |
52310201 |
80 |
70 |
3 |
Công tác xã hội |
52760101 |
60 |
75 |
4 |
Đông phương học |
52220213 |
130 |
80 |
5 |
Hán Nôm |
52220104 |
30 |
70 |
6 |
Khoa học quản lý |
52340401 |
100 |
75 |
7 |
Lịch sử |
52220310 |
90 |
75 |
8 |
Lưu trữ học |
52320303 |
50 |
70 |
9 |
Ngôn ngữ học |
52220320 |
70 |
75 |
10 |
Nhân học |
52310302 |
60 |
70 |
11 |
Quan hệ công chúng |
52360708 |
50 |
80 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
80 |
80 |
13 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
70 |
80 |
14 |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
50 |
75 |
15 |
Quốc tế học |
52220212 |
90 |
75 |
16 |
Tâm lý học |
52310401 |
100 |
80 |
17 |
Thông tin học |
52320201 |
50 |
70 |
18 |
Triết học |
52220301 |
70 |
70 |
19 |
Văn học |
52220330 |
90 |
75 |
20 |
Việt Nam học |
52220113 |
60 |
70 |
21 |
Xã hội học |
52310301 |
70 |
70 |
Những thí sinh đạt điểm ngưỡng ứng tuyển do trường đưa ra sẽ được xét tuyển tiếp.
Lịch công bố điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2015 sau mỗi đợt xét tuyển như sau:
► Đợt 1: Điểm chuẩn chậm nhất ngày 25-8, xéttuyển nguyện vọng (NV) 1: từ ngày 1 đến 20-8.
► Đợt 2: Điểm chuẩn trước ngày 20-,Xét tuyển NV bổ sung đợt 1: từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9
► Đợt 3: Điểm chuẩn trước ngày 10-10,Xét tuyển NV bổ sung đợt 2: từ ngày 20-9 đến hết ngày 5-10
► Đợt 4: Công bố điểm chuẩn trước ngày 31-10,Xét tuyển NV bổ sung đợt 3: từ ngày 10 đến hết ngày 25-10
► Đợt 5: Điểm chuẩn trước ngày 20-11,Xét tuyển NV bổ sung đợt 4 (các trường CĐ): từ ngày 31-10 đến hết ngày 15-11