STT | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | GIỚI THIỆU |
1 | Vi sinh vật học | Vi sinh vật học | Chi tiết |
2 | Sinh học thực nghiệm Chuyên ngành: Sinh lý Thực vật | Sinh lý học thực vật | Chi tiết |
3 | Sinh học thực nghiệm Chuyên ngành: Sinh lý động vật | Sinh lý học người và động vật | Chi tiết |
4 | Sinh học thực nghiệm Chuyên ngành: Giảng dạy sinh học thực nghiệm | Chi tiết | |
5 | Hoá sinh học | Hoá sinh học | Chi tiết |
6 | Sinh thái học | Sinh thái học | Chi tiết |
7 | Di truyền học | Di truyền học | Chi tiết |
8 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | Chi tiết |
STT | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | GIỚI THIỆU |
1 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | Chi tiết |
2 | Vật lý chất rắn | Chi tiết | |
3 | Vật lý vô tuyến và điện tử Chuyên ngành: Vật lý Ứng dụng | Vật lý vô tuyến và điện tử | Chi tiết |
4 | Vật lý vô tuyến và điện tử Chuyên ngành: Vật lý Điện tử Kỹ thuật | Chi tiết | |
5 | Vật lý kỹ thuật Chuyên ngành: Giảng dạy vật lý thực nghiệm | Chi tiết | |
6 | Vật lý kỹ thuật | Chi tiết | |
7 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | Chi tiết |
8 | Quang học | Quang học | Chi tiết |
9 | Vật lý địa cầu | Vật lý địa cầu | Chi tiết |
10 | Hoá học | Chi tiết | |
11 | Hoá vô cơ | Chi tiết | |
12 | Hoá hữu cơ | Hoá hữu cơ | Chi tiết |
13 | Hóa hữu cơ Chuyên ngành: Giảng dạy hóa học thực nghiệm | Chi tiết | |
14 | Hoá phân tích | Hoá phân tích | Chi tiết |
15 | Hoá lý thuyết và hoá lý | Hoá lý thuyết và hoá lý | Chi tiết |
16 | Khoa học vật liệu | Khoa học vật liệu | Chi tiết |
17 | Địa chất học | Địa chất học | Chi tiết |
18 | Kỹ thuật địa chất | Chi tiết | |
19 | Khí tượng và khí hậu học | Chi tiết | |
20 | Hải dương học | Chi tiết | |
21 | Khoa học môi trường | Môi trường đất và nước | Chi tiết |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | Chi tiết |
Toán và Thống kê
STT | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | GIỚI THIỆU |
1 | Toán giải tích | Toán giải tích | Chi tiết |
2 | Đại số và lí thuyết số | Đại số và lý thuyết số | Chi tiết |
3 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | Chi tiết |
4 | Cơ sở toán học cho tin học | Cơ sở toán học cho tin học | Chi tiết |
5 | Khoa học dữ liệu | Chi tiết | |
6 | Toán ứng dụng | Toán ứng dụng | Chi tiết |
7 | Toán ứng dụng Chuyên ngành: Giáo dục toán học | Chi tiết |
Máy tính và CNTT
STT | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | GIỚI THIỆU |
1 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | Chi tiết |
2 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | Chi tiết |
Kỹ thuật
STT | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | GIỚI THIỆU |
1 | Kỹ thuật điện tử Chuyên ngành: Điện tử, Viễn thông và Máy tính | Chi tiết | |
2 | Kỹ thuật điện tử Chuyên ngành: Vi điện tử và thiết kế vi mạch | Chi tiết |
Chương trình liên kết trong và ngoài nước
STT | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | GIỚI THIỆU |
1 |
Toán Ứng dụng.
Đang xem: Cục Khoa Học Công Nghệ Và Đào Tạo Bộ Y Tế, Cục Khoa Học Công Nghệ Và Đào Tạo Chương trình liên kết đào tạo giữa trường ĐH KH Tự nhiên và Viện John Von Neumann, ĐHQG-HCM |
Chi tiết |
|
4 |
Hệ thống thông tin (Chương trình Việt – Pháp).
Xem thêm: Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Thủ Đức Bằng Xe Buýt Chương trình liên kết đào tạo giữa trường ĐH KH Tự nhiên và Đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp (gọi tắt là UCBL 1) triển khai chương trình đào tạo bằng đôi Thạc sĩ ngành HTTT (gọi tắt là Chương trình Việt Pháp) |
Chi tiết | |
5 | Khoa học thông tin – JAIST (Nhật Bản)(Master of Science in Information Science) Chương trình liên kết đào tạo giữa trường ĐH KH Tự nhiên và Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản (Japan Advanced Institute of Science and Technology, JAIST) |
Chi tiết |
|
6 |
Khoa học Vật liệu. Chương trình liên kết đào tạo giữa trường ĐH KH Tự nhiên và Viện Công nghệ Nano- ĐHQG.HCM |