Năm 2020, trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh theo 2 phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học bạ. Trong đó, trường dành 1445 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
Mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT của trường cao nhất là 24 điểm và thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Đang xem: Khoa ngoại ngữ đại học đà lạt
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Đà Lạt năm 2020
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90 | 18.5 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90 | 24 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90 | 21 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 18.5 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 22 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C20, D14, D15 | 18.5 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 18.5 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 18.5 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 19.5 | |
10 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 | |
12 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90 | 15 | |
13 | 7510302 | CK. ĐT- Viễn thông | A00, A01, A12, D90 | 15 | |
14 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
15 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 15 | |
16 | 7420101 | Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
19 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
20 | 7620109 | Nông học | B00, D07, B08, D90 | 15 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 16 | |
23 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01 | 17 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
27 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 15 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78 | 17.5 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D78 | 15 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, C20, D78 | 15 | |
31 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96 | 16 | |
32 | 7310601 | Quốc tế học | C00, C20, D01, D78 | 15 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 16 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90 | 20 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90 | 24 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 18 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90 | 24 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90 | 18 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90 | 24 | |
7 | 7510302 | CNKT Điện tử – Viễn thông | A00, A01, A12, D90 | 18 | |
8 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90 | 20 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 18 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 24 | |
11 | 7420101 | Sinh học (Sinh học thông minh) | A10, B00, B08, D90 | 18 | |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A10, B00, B08, D90 | 24 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A10, B00, B08, D90 | 18 | |
14 | 7620109 | Nông học | B00, D07, B08, D90 | 18 | |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D90 | 18 | |
16 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, D90 | 18 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 20 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 20 | |
19 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01. | 20 | |
20 | 7229040 | Văn hóa học | C00, C20, D14, D15 | 18 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00, C20, D14, D15 | 18 | |
22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C20, D14, D15 | 24 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D14, D15 | 18 | |
24 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 18 | |
25 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 24 | |
26 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | C00, C14, C20, D78 | 21 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D78 | 20 | |
28 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, C20, D78 | 18 | |
29 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96 | 21 | |
30 | 7310601 | Quốc tế học | C00, C20, D01, D78 | 18 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 21 | |
32 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 24 | |
33 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 24 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Khóa Học WordPress Nâng Cao, Khóa Học Lập Trình WordPress Nâng Cao Tại Đà Nẵng
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem thêm: Mục Đích Và Nhiệm Vụ Nghiên Cứu Khoa Học Là Gì ? Mục Đích Và Nhiệm Vụ Nghiên Cứu Đề Tài
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Da Lat 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com