Chương trình đào tạo CỬ NHÂN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – HỆ ĐÀO TẠO TỪ XA QUA MẠNG

Ngày khai giảng:
Học phí:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHí MINHTRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Chương trình đào tạo

Cử nhân Công nghệ Thông tin – Hệ từ xa qua mạng

Các thí sinh đăng ký dự tuyển qua mạng và tải về các biểu mẫu hồ sơ dự tuyển trên chức năngĐăng ký nhận hồ sơ

1. Mục tiêu:

Tạo một cơ hội học tập mới, kênh học tập mới dành cho những học viên có mong muốn được học tập, nâng cao trình độ trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.

Đang xem: Trường đại học khoa học tự nhiên

2. Đối tượng học:

Chương trình đào tạo từ xa qua mạng của ĐHKHTN TP.HCM gồm có 3 nội dung dành cho 3 nhóm đối tượng khác nhau.

Chương trình Cử nhân CNTT dành cho đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Chương trình Cử nhân 2 CNTT dành cho đối tượng đã tốt nghiệp Đại học. Chương trình Hoàn chỉnh Đại học CNTT dành cho đối tượng đã tốt nghiệp Cao đẳng ngành CNTT.

3. Đặc điểm riêng:

Sinh viên học từ xa qua mạng Internet (đường truyền tốc độ cao ADSL) với thời gian, địa điểm học tự sắp xếp sao cho phù hợp nhất với điều kiện của mình. Sinh viên học (nghe nhìn giáo viên) với giáo trình điện tử MBook (bao gồm cácVideo Cliptheocông nghệ Multimediahiện đại, tiên tiến, trực quan). Sinh viên được hỗ trợ tạo điều kiện tốt nhất trong quá trình học thông qua hệ thống giám sát:Giáo viênthường xuyên theo dõi qua mạng để hướng dẫn giải bài tập, giải đáp thắc mắc.

4. Quá trình học:

Sinh viên có thể sắp xếp thời gian để học tập qua mạng phù hợp nhất với điều kiện của mình:

Sinh viên được cấp “Tên người dùng” (Account) sau khi đăng ký để đăng nhập vào “Cổng thông tin phục vụ đào tạo” của Trường ĐH KHTN Sinh viên sau khi đăng nhập vào mạng sẽ được học tập với 2 hình thức

– Học thông qua các tài nguyên học tập (Video clip bài giảng, bài tập) của Trường ĐH KHTN đã được chuẩn bị trước.

– Học trực tiếp qua mạng với giáo viên.

Trước khi kết thúc học kỳ đang học, Sinh viên đăng ký địa điểm thi học kỳ, các học phần cho học kỳ sau và đóng học phí theo các học phần đã đăng ký.

5. Chương trình học:

5.1. CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:(dành cho đối tượng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương)

Chương trình đào tạo triển khai theo học chế Tín chỉ. Thời gian học 5 năm (có thể rút ngắn tùy thuộc vào số tín chỉ Sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ).

A. Kiến thức Giáo dục đại cương:44 tín chỉ

STT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Số TC

Lý thuyết

TH / BT

Lý thuyết

TH / BT

Kiến thức Toán học

Tổng cộng 12TC

1.

Giải tích

TTH030

4

3

1

45

30

2.

Đại số

TTH008

4

3

1

45

30

3.

Toán rời rạc

TTH063

4

4

0

60

0

Kiến thức khoa học xã hội

Tổng cộng 10TC

4.

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác – Lênin

CTH001

5

5

0

75

0

5.

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

CTH002

3

3

0

45

0

6.

Tư tưởng HCM

CTH003

2

2

0

30

0

Kiến thức công nghệ thông tin

Tổng cộng 22TC

7.

Tin học cơ sở

CTT002

4

3

1

45

30

8.

Nhập môn lập trình

CTT003

4

3

1

45

30

9.

Kỹ thuật lập trình

CTT008

4

3

1

45

30

10.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng

CTT006

4

3

1

45

30

11.

Logic toán

CTT021

2

2

0

30

0

12.

Lý thuyết đồ thị

CTT005

4

3

1

45

30

B. Kiến thức giáo dục chuyên ngành:68 tín chỉ

STT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Kiến thức cơ sở ngành

Tổng cộng 20TC

1.

Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

CTT101

4

3

1

45

30

2.

Cơ sở dữ liệu

CTT102

4

3

1

45

30

3.

Hệ điều hành

CTT103

4

3

1

45

30

4.

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ

CTT104

4

3

1

45

30

5.

Mạng máy tính

CTT105

4

3

1

45

30

Kiến thức chuyên sâu ngành

Sinh viên tích lũy 48 tín chỉ, chọn tùy ý từ danh sách các học phần sau:

Tổng cộng 48TC

6.

Quản trị cơ sở dữ liệu

CTT702

4

3

1

45

30

7.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

CTT203

4

3

1

45

30

8.

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

CTT204

4

3

1

45

30

9.

Thống kê máy tính và ứng dụng

CTT406

4

3

1

45

30

10.

Lập trình Web 1

CTT703

4

3

1

45

30

11.

Lập trình Web 2

CTT731

4

3

1

45

30

12.

Lập trình ứng dụng quản lý 1

CTT705

4

3

1

45

30

13.

Lập trình ứng dụng quản lý 2

CTT732

4

3

1

45

30

14.

Nhập môn Công nghệ phần mềm

CTT502

4

3

1

45

30

15.

Phân tích và thiết kế phần mềm

CTT504

4

3

1

45

30

16.

Công nghệ XML và ứng dụng

CTT524

4

3

1

45

30

17.

Phát triển ứng dụng Web

CTT528

4

3

1

45

30

18.

Cơ sở trí tuệ nhân tạo

CTT303

4

3

1

45

30

19.

Đồ họa máy tính

CTT304

4

3

1

45

30

20.

Khai thác dữ liệu và ứng dụng

CTT305

4

3

1

45

30

21.

Kiểm chứng phần mềm

CTT503

4

3

1

45

30

C. Kiến thức tốt nghiệp:12 tín chỉ

STT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

1.

Chuyên đề Tổ chức dữ liệu

CTT793

6

4

2

60

60

2.

Xem thêm: Nhóm Ngành Khoa Học Tự Nhiên, Đội Sổ Về Tỷ Lệ Thí Sinh Nhập Học

Chuyên đề Thiết kế phần mềm nâng cao

CTT794

6

4

2

60

60

5.2. CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN 2 NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:(dành cho đối tượng đã tốt nghiệp Đại học)

Chương trình đào tạo triển khai theo học chế Tín chỉ. Thời gian học 2,5 năm (có thể rút ngắn tùy thuộc vào số tín chỉ Sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ).(Theo chương trình 140 tín chỉ của Hệ đại học chính qui từ Khóa 2008)

Chương trình đào tạo Cử nhân 2 Công nghệ thông tin từ xa qua mạng tổng cộng gồm 64 tín chỉ.

A. Bổ túc kiến thức giáo dục đại cương:16tín chỉ

Sinh viên cần bổ túc 16 tín chỉ thuộc về khối kiến thức giáo dục đại cương. Danh sách các học phần chi tiết như sau.

STT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

Kiến thức công nghệ thông tin

Tổng cộng 16TC

1.

Nhập môn lập trình

CTT003

4

3

1

45

30

2.

Lý thuyết đồ thị

CTT005

4

3

1

45

30

3.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng

CTT006

4

3

1

45

30

4.

Kỹ thuật lập trình

CTT008

4

3

1

45

30

B. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:48 tín chỉ

Sinh viên cần tích lũy 48 tín chỉ thuộc về khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, bao gồm 20 tín chỉ kiến thức cơ sở ngành, 20 tín chỉ kiến thức chuyên sâu ngành và 8 tín chỉ kiến thức chuyên sâu tự chọn.

STT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

B1 – Kiến thức cơ sở ngành

Tổng cộng 20TC

1.

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

CTT101

4

3

1

45

30

2.

Cơ sở dữ liệu

CTT102

4

3

1

45

30

3.

Hệ điều hành

CTT103

4

3

1

45

30

4.

Kiến trúc máy tính và hợp ngữ

CTT104

4

3

1

45

30

5.

Mạng máy tính

CTT105

4

3

1

45

30

B2 – Kiến thức chuyên sâu ngành

Tổng cộng 20TC

6.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

CTT203

4

3

1

45

30

7.

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

CTT204

4

3

1

45

30

8.

Nhập môn Công nghệ phần mềm

CTT502

4

3

1

45

30

9.

Phân tích và thiết kế phần mềm

CTT504

4

3

1

45

30

10.

Công nghệ XML và ứng dụng

CTT524

4

3

1

45

30

B3 – Kiến thức chuyên sâu tự chọn

Sinh viên tích lũy 8 tín chỉ, chọn một trong hai hướng (web hoặc quản lý) từ danh sách các học phần sau:

Tổng cộng 8TC

11.

Lập trình Web 1

CTT703

4

3

1

45

30

12.

Lập trình Web 2

CTT731

4

3

1

45

30

13.

Lập trình ứng dụng quản lý 1

CTT705

4

3

1

45

30

14.

Lập trình ứng dụng quản lý 2

CTT732

4

3

1

45

30

5.3. CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:

A. Bổ túc kiến thức giáo dục đại cương:10 tín chỉ

STT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Số TC

Lý thuyết

TH / BT

Lý thuyết

TH / BT

A1 – Kiến thức Toán học

1.

Toán rời rạc

TTH063

4

4

0

60

0

A2 – Kiến thức công nghệ thông tin

2.

Logic toán

CTT021

2

2

0

30

0

3.

Lý thuyết đồ thị

CTT005

4

3

1

45

30

B. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 28 tín chỉ

Sinh viên cần tích lũy 28 tín chỉ thuộc về khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, chọn tùy ý trong danh sách các học phần thuộc kiến thức chuyên sâu ngành (phần B1) và trong danh sách các học phần thuộc kiến thức tự chọn (phần B2).

Lưu ý: trong kiến thức tự chọn (phần B2), sinh viên chỉ được tích lũy tối đa 8 tín chỉ.

STT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

B1 – Kiến thức chuyên sâu ngành

1.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

CTT203

4

3

1

45

30

2.

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

CTT204

4

3

1

45

30

3.

Nhập môn Công nghệ phần mềm

CTT502

4

3

1

45

30

4.

Phát triển ứng dụng Web

CTT528

4

3

1

45

30

5.

Công nghệ XML và ứng dụng

CTT524

4

3

1

45

30

6.

Phân tích và thiết kế phần mềm

CTT504

4

3

1

45

30

7.

Thống kê máy tính và ứng dụng

CTT406

4

3

1

45

30

B2 – Kiến thức tự chọn

8.

Cơ sở trí tuệ nhân tạo

CTT303

4

3

1

45

30

9.

Đồ họa máy tính

CTT304

4

3

1

45

30

10.

Khai thác dữ liệu và ứng dụng

CTT305

4

3

1

45

30

11.

Kiểm chứng phần mềm

CTT503

4

3

1

45

30

C. Kiến thức tốt nghiệp: 12 tín chỉ

STT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT

Số TC

Lý thuyết

Thực hành

Lý thuyết

Thực hành

1.

Chuyên đề Tổ chức dữ liệu

CTT793

6

4

2

60

60

2.

Chuyên đề Thiết kế phần mềm nâng cao

CTT794

6

4

2

60

60

Điều kiện tốt nghiệp:

−Sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ như đã qui định

−Sinh viên đạt chứng chỉ Anh văn trình độ B trở lên

6. Miễn giảm môn học:

Các sinh viên đã tốt nghiệp một chương trình đào tạo từ Kỹ thuật viên CNTT, trung cấp CNTT trở lên có thể làm đơn xin miễn một số học phần (đính kèm bản sao chứng chỉ, văn bằng tốt nghiệp và phiếu điểm có thị thực) Các sinh viên đã thi đạt một học phần (có cùng nội dung và số tiết học bằng nhau) ở một trường Cao đẳng, Đại học trong thời gian không quá 5 năm làm đơn xin miễn học phần đó (đính kèm bản sao phiếu điểm có thị thực)

7. Văn bằng:

Văn bằng của Đại Học Quốc gia Tp. HCM:

Bằng Cử nhân: Sau khi hoàn tất toàn bộ các yêu cầu của chương trình đào tạo, sinh viên đăng ký xét tốt nghiệp. Những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp (hoàn tất chương trình đào tạo và nộp c/c ngoại ngữ theo qui định) sẽ được nhận bằng Cử nhân CNTT do Trường ĐH Khoa học Tự nhiên cấp.

Xem thêm: Ý Nghĩa Khoa Học Là Gì ? Các Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học

8. Học phí:

-Sinh viên đóng học phí cho các học phần bắt buộc của học kỳ 1 thuộc năm thứ nhất.

Lớp Cử nhân CNTT: 2.340.000 đ Lớp Cử nhân 2 CNTT: 2.160.000 đ Lớp Hoàn chỉnh Đại học CNTT: 1.800.000 đ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *