Home / Hợp khổi / điểm chuẩn đại học bách khoa 2018 Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa 2018 12/07/2021 Hội đồng tuyển chọn sinh ĐH Đà Nẵng năm 2018 chào làng Điểm trúng tuyển chọn & Danh sách trúng tuyển lần 1 vào Trường ĐH Bách khoa:1. Danh sách thí sinc trúng tuyển:-Xem Danh sách TS trúng tuyểntại trên đây 2. Điểm trúng tuyển chọn những ngành: TT Tên ngành Mã ngành đăng ký Điểm trúng tuyển chọn ngành 1 Công nghệ sinch học 7420201 19.50 2 Công nghệ thực phẩm 7540101 19.75 3 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 16.00 4 Công nghệ dầu khí cùng khai quật dầu 7510701CLC 15.00 5 Kỹ thuật hóa học 7520301 17.00 6 Công nghệ thông tin 7480201 23.00 7 Công nghệ đọc tin (đào tạo và huấn luyện theo phương pháp sệt thù) 7480201DT đôi mươi.00 8 Công nghệ công bố (CLC - nước ngoài ngữ Nhật) 7480201CLC 20.60 9 Công nghệ chế tạo máy 7510202 19.00 10 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 trăng tròn.75 11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 15.50 12 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103 19.75 13 Kỹ thuật cơ khí - chăm ngành Cơ khí rượu cồn lực (CLC) 7520103CLC 15.00 14 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 15.30 15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 18.50 16 Kỹ thuật nhiệt (CLC) 7520115CLC 15.05 17 Kỹ thuật điện 7520201 19.50 18 Kỹ thuật điện (CLC) 7520201CLC 15.75 19 Kỹ thuật tinh chỉnh & tự động hóa 7520216 21.50 20 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển & tự động hóa hóa (CLC) 7520216CLC 17.75 21 Kỹ thuật điện tử và viễn thông 7520207 19.25 22 Kỹ thuật điện tử và viễn thông (CLC) 7520207CLC 15.50 23 Kiến trúc (CLC) 7580101CLC 18.25 24 KT xây dựng – c.ngành XD gia dụng & công nghiệp 7580201A 19.00 25 KT xây dựng – c.ngành XD gia dụng và công nghiệp (CLC) 7580201CLC 15.05 26 Kỹ thuật thi công - chăm ngành Tin học xây dựng 7580201B 15.10 27 Kỹ thuật chế tạo công trình xây dựng thủy 7580202 15.05 28 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 16.50 29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) 7580205CLC 23.00 30 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 16.50 31 Kinh tế xây dựng 7580301 18.75 32 Kinc tế xây dựng (CLC) 7580301CLC 15.05 33 Quản lý công nghiệp 7510601 18.50 34 Kỹ thuật môi trường 7520320 16.00 35 Quản lý tài nguim & môi trường 7850101 15.50 36 Cmùi hương trình tiên tiến và phát triển ngành Điện tử viễn thông 7905206 15.30 37 Cmùi hương trình tiên tiến và phát triển ngành Hệ thống nhúng 7905216 15.04 38 Chương trình đào tạo và giảng dạy kỹ sư CLC Việt-Pháp PFIEV 15.23 Lưu ý:Thí sinch trúng tuyển cần coi kỹ Hướng dẫn của Trường về Xác nhận nhập học, Chuẩn bị với Làm thủ tục nhập học:tại trên đây.