> Liên kết website > Khoa Kỹ thuật Giao thông > Khoa Địa chất Dầu khí > Khoa Cơ Khí > Khoa Công nghệ vật liệu > Khoa Khoa học ứng dụng > Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính > Khoa Kỹ thuật hoá học > Khoa Kỹ thuật xây dựng > Khoa Môi trường và tài nguyên > Khoa Quản lý công nghiệp > Khoa Điện – Điện tử > Trung tâm Đào tạo Bảo dưỡng Công nghiệp – Khoa Y – ĐHQG Tp. HCM – Trường Đại học Công nghệ thông tin – Trường Đại học Khoa hoc tự nhiên – Trường Đại học KHXH&NV Tp. HCM – Trường Đại học Kinh tế – Luật – Trường ĐH Bách Khoa Tp. HCM – Đại học Quốc gia Tp. HCM Bộ giáo dục-Đào tạo
Ngành tuyển sinh 2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM(MÃ TRƯỜNG:QSB)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2019
NGÀNH TUYỂN SINH – CHỈ TIÊU – TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
-Mã trường:QSB
-Mã ngành/nhóm ngành:ghimã ngành tuyển sinh gồm 3 chữ sốtheo danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh dưới đây
-Tên ngành/nhóm ngành:chỉ cần ghi 1 tên ngànhnếu có nhiều tên ngành trong nhóm ngành
-Tổ hợp môn xét tuyển:chọn01tổ hợp môn xét tuyển
Ví dụ: + Mã trường:QSB;+ Mã ngành/nhóm ngành:115;+ Tên ngành/nhóm ngành:Kỹ thuật Xây dựng;+ Tổ hợp môn xét tuyển:A00
Lưu ý
– Một ngành/nhóm ngành có thể có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhưng có cùng một mức điểm trúng tuyển chung cho các tổ hợp môn. Do đó thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong đợt điều chỉnh nguyện vọng.
Đang xem: đại học bách khoa tuyển sinh 2019
– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM(Xemchi tiếttại Phương thức xét tuyển)
-RiêngNgành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi mônNăng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình)do trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM tổ chức(không chấp nhận kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác)
–Điểm môn Năng khiếu không được dưới5điểm và không sử dụng kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác. Bài thi môn Năng khiếu ngành Kiến trúc bao gồm phần Vẽ đầu tượng và phần Bố cục tạo hình(Hướng dẫn bài thi môn Năng khiếu ngành Kiến trúc)
Danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu2019 |
Điểm trúng tuyển 2018 |
|
THPT QG |
Đánh giá năng lực |
|||||
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
|
||||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
A00, A01 |
280 |
23.25 |
848 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00, A01 |
100 |
||
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
670 |
21.50 |
746 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
455 |
21.25 |
703 |
5 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
90 |
18.75 |
701 |
6 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
A00, D07, B00 |
420 |
22.00 |
806 |
7 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
600 |
18.25 |
701 |
8 |
117 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
65 |
18 |
Không xét |
9 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
130 |
19,25 |
708 |
10 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
22.00 |
733 |
11 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) |
A00, A01, D07, B00 |
120 |
18.75 |
701 |
12 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
130 |
22.25 |
822 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
220 |
18.00 |
701 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
A00, A01 |
50 |
18.00 |
700 |
15 |
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
A00, A01 |
50 |
18.00 |
771 |
16 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00, A01 |
120 |
18.75 |
700 |
17 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
A00, A01 |
70 |
19.25 |
707 |
18 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt(Nhiệt lạnh) |
A00, A01 |
80 |
18.00 |
700 |
19 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00, A01 |
165 |
17.25 |
704 |
20 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01 |
90 |
22.00 |
803 |
21 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
A00, A01 |
120 |
21.75 |
790 |
Kỹ thuật Hàng không |
19.50 |
700 |
||||
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ 30 TRIỆU/HỌC KỲ) |
875 |
|
||||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
100 |
22.00 |
852 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00,A01 |
55 |
21.00 |
781 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử(CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
150 |
20.00 |
701 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
19.00 |
710 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
21.00 |
769 |
6 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, D07, B00 |
100 |
21.00 |
826 |
7 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
80 |
17.00 |
702 |
8 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, D07, B00 |
40 |
19.00 |
781 |
9 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
17.00 |
700 |
10 |
223 |
Quản lý công nghiệp(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
19.50 |
702 |
11 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường ; Kỹ thuật Môi trường(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01, D07, B00 |
60 |
17.00 |
727 |
12 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
20.00 |
739 |
C.ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE, THÍ SINH PHẢI THỎA ĐIỀU KIỆN QUY ĐỊNH CỦA PHÂN HIỆU) |
GHI CHÚ |
|||||
1 |
419 |
Công nghệ thực phẩm (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, B00, D07 |
50 |
20.00 |
Tuyển các thí sinh có hộ khẩu Tây Nam Bộ và Tây Nguyên |
2 |
441 |
Bảo dưỡng công nghiệp: Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Bảo dưỡng Công nghiệp (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
100 |
17.00 |
|
3 |
445 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
17.00 |
|
4 |
446 |
Cầu đường: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
40 |
17.00 |
Tuyển sinh toàn quốc, không phân biệt hộ khẩu |
5 |
448 |
Điện: Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
40 |
19.50 |
|
D. Xem thêm: Các Mẫu Nhà Đẹp 2 Tầng 100M2 Có 3 Phòng Ngủ, Nhà Biệt Thự 2 Tầng 100M2 Tag126126 CAO ĐẲNG NGÀNH BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP |
GHI CHÚ |
|||||
1 |
Cao đẳng Bảo dưỡng Công nghiệp: Từ năm 2019, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM chuyển giao chương trình đào tạo ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng, cho các đối tác để các đối tác Tuyển sinh, đào tạo và cấp bằng Cao đẳng. Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM sẽ đồng hành cùng với các đối tác trong công tác xây dựng chương trình đào tạo, phối hợp giảng dạy, phối hợp xây dựng cở sở vật chất phục vụ thí nghiệm/thực hành/thực tập, đào tạo bồi dưỡng giảng viên các trường đối tác. Xem thêm: Tận Dụng Ánh Sáng Tự Nhiên Trong Kiến Trúc Và Tác Động Thoải Mái Về Thị Giác Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng từ chương trình này ở các trường đối tác sẽ được thi liên thông vào bậc Đại học chính quy của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM. |