*

Đại diện Trường ĐH Bách khoa TP.HCM tư vấn cho thí sinh trong chương trình Tư vấn mùa thi của Báo Thanh Niên năm 2015 – Ảnh: Hà Ánh
Đại diện Trường ĐH Bách khoa TP.HCM tư vấn cho thí sinh trong chương trình Tư vấn mùa thi của Báo Thanh Niên năm 2015 – Ảnh: Hà Ánh
Tiến sĩ Lê Chí Thông, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường cho biết, năm nay trường bổ sung tổ hợp xét tuyển toán, hóa, sinh cho 2 nhóm ngành: nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học và nhóm ngành môi trường.

Mã ngành QSB

Nhóm ngành/Ngành

Chỉ tiêu 2016(dự kiến)

Tổ hợp môn thi

Chuyên ngành

Bậc ĐH:

106

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

240

A00, A01

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật máy tính

108

Nhóm ngành điện-điện tử

660

A00, A01

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Kỹ thuật điện, điện tử

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

109

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

410

A00, A01

Kỹ thuật cơ – điện tử

Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ khí

KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt lạnh

112

Nhóm ngành dệt-may

70

A00, A01

Kỹ thuật dệt

Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt

Công nghệ may

Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang

114

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

345

A00, D07,B00

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

115

Nhóm ngành Xây dựng

485

A00, A01

Kỹ thuật công trình xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông

Kỹ thuật công trình biển

Cảng-công trình biển

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Cấp thoát nước

Kỹ thuật công trình thuỷ

Thủy lợi-Thủy điện

117

Kiến trúc

60

V00, V01

Kiến trúc

120

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

105

A00, A01

Kỹ thuật địa chất

Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật

Kỹ thuật dầu khí

Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí

123

Quản lý công nghiệp

115

A00, A01, D01, D07

Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh

125

Nhóm ngành môi trường

100

A00, A01, D07,B00

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý và công nghệ môi trường

126

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

135

A00, A01

Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật hàng không

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật tàu thuỷ

127

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

80

A00, A01

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics

129

Kỹ thuật Vật liệu

200

A00, A01, D07

KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat;KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *