Trường đại học Bách khoa TPHCM (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn năm 2021 theo phương thức xét kết quả học bạ dao động từ 72,1 – 86,7 điểm.

Đang xem: Bảng điểm đại học bách khoa tp hcm

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 trường đại học Bách Khoa TPHCM – Đại học Quốc Gia TPHCM – điểm chuẩn HCMUT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh năm học 2020-2021 cụ thể như sau:

1. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM 2021

Trường đại học Bách Khoa TP HCM (mã trường QSB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1.1. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM xét theo học bạ

Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển của ĐH Quốc gia TP.HCM (dự kiến).

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM xét theo học bạ

2. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM 2020 

Trường đại học Bách Khoa TP HCM (mã trường QSB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia 

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM) 2020 chính thức mới nhất

Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM), đã chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 của các ngành, nhóm ngành đào tạo tại trường theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Xem thêm: Sở Khoa Học Công Nghệ Bắc Kạn, Sở Khoa Học Và Công Nghệ Tỉnh Bắc Kạn

Theo đó, tất cả chương trình chính quy đại trà lấy điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT là 19 điểm, chương trình chất lượng cao và tiên tiến là 18 điểm.

Xem thêm: Khoa Công Trình Đại Học Thủy Lợi Khoa Công Trình, Khoa Công Trình

Theo PGS Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng Đào tạo, cho hay điểm chuẩn tất cả các ngành năm 2020 sẽ tăng so với năm 2019. 

“Điểm chuẩn các ngành sẽ tăng 2-3 điểm so với năm ngoái. Ngành có điểm chuẩn cao nhất năm 2019 là Khoa học Máy tính với mức 25,75 năm nay tăng khoảng 2 điểm hoặc cao hơn 2 điểm. Như vậy điểm chuẩn ngành này sẽ phải 27,75 điểm hoặc cao hơn nhưng không thể tới 29 điểm. Những ngành năm ngoái có điểm chuẩn ở mức 22-23 thì năm nay sẽ lên khoảng 25 điểm. Những ngành năm ngoái có điểm chuẩn 18-19 năm nay cũng tăng khoảng 2 điểm vì thí sinh thường không mặn mà, số lượng hồ sơ ít, nên điểm chuẩn không cao”

3. Xem điểm chuẩn ĐH Bách Khoa TPHCM 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Bách Khoa trực thuộc ĐHQG thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Mã ngành 106 – Khoa học Máy tính – A00, A01: 25.75 điểm

Mã ngành 107 – Kỹ thuật Máy tính – A00, A01: 25 điểm

Mã ngành 108 – Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) – A00, A01: 24 điểm

Mã ngành 109 – Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) – A00, A01: 25.5 điểm

Mã ngành 112 – Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) – A00, A01: 21 điểm

Mã ngành 114 – Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) – A00, B00, D07: 23.75 điểm

Mã ngành 115 – Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) – A00, A01: 21.25 điểm

Mã ngành 117 – Kiến trúc – V00, V01: 19.75 điểm

Mã ngành 120 – Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) – A00, A01: 21 điểm

Mã ngành 123 – Quản lý Công nghiệp – A00, A01, D01, D07: 23.75 điểm

Mã ngành 125 – Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) – A00, A01, B00, D07: 21 điểm

Mã ngành 128 – Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) – A00, A01: 24.5 điểm

Mã ngành 129 – Kỹ thuật Vật liệu – A00, A01, D07: 19.75 điểm

Mã ngành 130 – Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ – A00, A01: 19.5 điểm

Mã ngành 131 – Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng – A00, A01: 19.5 điểm

Mã ngành 137 – Vật lý Kỹ thuật – A00, A01: 21.5 điểm

Mã ngành 138 – Cơ Kỹ thuật – A00, A01: 22.5 điểm

Mã ngành 140 – Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) – A00, A01: 22 điểm

Mã ngành 141 – Bảo dưỡng Công nghiệp – A00, A01: 19 điểm

Mã ngành 142 – Kỹ thuật Ô tô – A00, A01: 25 điểm

Mã ngành 145 – Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) – A00, A01: 23 điểm

Mã ngành 206 – Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 24.75 điểm

Mã ngành 207 – Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 24 điểm

Mã ngành 208 – Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 20 điểm

Mã ngành 209 – Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 21 điểm

Mã ngành 210 – Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 23.75 điểm

Mã ngành 214 – Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, B00, D07: 22.25 điểm

Mã ngành 215 – Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 18 điểm

Mã ngành 219 – Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, B00, D07: 21.5 điểm

Mã ngành 220 – Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 18 điểm

Mã ngành 223 – Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01, D01, D07: 20 điểm

Mã ngành 225 – Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01, B00, D07: 18 điểm

Mã ngành 242 – Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 22 điểm

Mã ngành 419 – Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) – A00, B00, D07: 21.75 điểm

Mã ngành 441 – Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) – A00, A01: 18 điểm

Mã ngành 445 – Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) – A00, A01: 19.25 điểm

Mã ngành 446 – Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) – A00, A01: 19.25 điểm

Mã ngành 448 – Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) – A00, A01: 22 điểm

Xem điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM năm 2019

4. Tra cứu điểm chuẩn Bách Khoa TPHCM 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Bách Khoa TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành 106 – Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) – A00, A01: 23.25 điểm

Mã ngành 108 – Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) – A00, A01: 21.5 điểm

Mã ngành 109 – Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) – A00, A01: 21.25 điểm

Mã ngành 112 – Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) – A00, A01: 18.75 điểm

Mã ngành 114 – Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) – A00, B00, D07: 22 điểm

Mã ngành 115 – Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) – A00, A01: 18.25 điểm

Mã ngành 117 – Kiến trúc – V00,V01: 18 điểm

Mã ngành 120 – Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) – A00, A01: 19.25 điểm

Mã ngành 123 – Quản lý Công nghiệp – A00, A01, D01, D07: 22 điểm

Mã ngành 125 – Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) – A00, A01, B00, D07: 18.75 điểm

Mã ngành 128 – Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) – A00, A01: 22.25 điểm

Mã ngành 129 – Kỹ thuật Vật liệu – A00, A01, D07: 18 điểm

Mã ngành 130 – Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ – A00, A01: 18 điểm

Mã ngành 131 – Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng – A00, A01: 18 điểm

Mã ngành 137 – Vật lý Kỹ thuật – A00, A01: 18.75 điểm

Mã ngành 138 – Cơ Kỹ thuật – A00, A01: 19.25 điểm

Mã ngành 140 – Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) – A00, A01: 18 điểm

Mã ngành 141 – Bảo dưỡng Công nghiệp – A00, A01: 17.25 điểm

Mã ngành 142 – Kỹ thuật Ô tô – A00, A01: 22 điểm

Mã ngành 143 – Kỹ thuật Tàu thủy – A00, A01: 21.75 điểm

Mã ngành 144 – Kỹ thuật Hàng không – A00, A01: 19.5 điểm

Mã ngành 206 – Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 22 điểm

Mã ngành 207 – Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 21 điểm

Mã ngành 208 – Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 20 điểm

Mã ngành 209 – Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 19 điểm

Mã ngành 210 – Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 21 điểm

Mã ngành 214 – Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, B00, D07: 21 điểm

Mã ngành 215 – Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 17 điểm

Mã ngành 219 – Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, B00, D07: 19 điểm

Mã ngành 220 – Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 17 điểm

Mã ngành 223 – Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01, D01, D07: 19.5 điểm

Mã ngành 225 – Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí – tương ứng) – A00, A01, B00, D07: 17 điểm

Mã ngành 241 – Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01, B00, D07: 17 điểm

Mã ngành 242 – Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01: 20 điểm

Mã ngành 245 – Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) – A00, A01: 17 điểm

Mã ngành 408 – Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) – A00, A01: 19.5 điểm

Mã ngành 410 – Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) – A00, A01: 19.25 điểm

Mã ngành 415 – Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) – A00, A01: 17 điểm

Mã ngành 419 – Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) – A00, B00, D07: 20 điểm

Mã ngành 425 – Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) – A00, A01, B00, D07: 17 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường ĐHBK – ĐHQG TPHCM năm 2020 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM năm 2020 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại đây:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *