– Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM là trường có bề dày lịch sử gần 60 năm. Trải qua những mốc lịch sử trường đã trưởng thành và phát triển đạt được nhiều thành tích đáng nể đóng góp nguồn nhân lực dồi dào và chất lượng cùng chung tay xây dựng nước đất nước ta giàu đẹp.

Đang xem: Thông tin tuyển sinh đại học khoa học xã hội nhân văn hà nội

– Hiện nay, trường đang tiến hành cải cách đào tạo, đổi mới phương hướng dạy và học thu hút sinh viên trong và ngoài nước học tập và nghiên cứu nhằm mục tiêu phát triển nhân tài cho quá trình toàn cầu hóa đất nước

Năm 2021, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM thông báo thông tin tuyển sinh như sau:

1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Theo công bố, năm 2021, trường xét tuyển 3.549 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy cho 41 ngành đào tạo chương trình trong nước và chương trình liên kết quốc tế.

Trường dự kiến tuyển sinh theo 05 phương thức trong đó, phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021 chiếm tối đa 70% tổng chỉ tiêu xét tuyển. Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2021 chiếm tối đa 50% tổng chỉ tiêu xét tuyển.

Xem thêm: Review Khóa Học Nlp Mr Vas, Công Ty Tnhh Giáo Dục Leading Performance

2. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Thí sinh đã tốt nghiệp THPTBa năm học lớp 10, 11, 12 có điểm trung bình cộng đạt từ 6,5 trở lên. 

3. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2018: 2850 chỉ tiêu. Chỉ tiêu năm 2021 thí sinh xem phía cuối bài viết

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Văn học 7229030 – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 120
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh
Ngôn ngữ học 7229020 – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 80
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh
Báo chí 7320101 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 130
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Lịch sử 7229010 – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 115
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh
Nhân học 7310302 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 60
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Triết học 7229001 – Toán, Vật lý, tiếng Anh 85
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Địa lý học 7310501 – Toán, Vật lý, tiếng Anh 105
– Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh
Xã hội học 7310301 – Toán, Vật lý, Hóa học 145
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
Thông tin – Thư viện 7320201 – Toán, Vật lý, tiếng Anh 95
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh  
Đông phương học 7310608 -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 140
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Giáo dục học 7140101 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 115
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, Vật lý
– Toán, Sinh vật, Hóa học
Lưu trữ học 7320303 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 80
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Văn hóa học 7229040 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 70
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Công tác xã hội 7760101 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 80
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Tâm lý học 7310401 – Toán, Hóa học, Sinh học 100
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Đô thị học 7580112 – Toán, Vật lý, Hóa học 80
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Du lịch 7810101 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 120
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Nhật Bản học 7310613 – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 120
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Hàn Quốc học 7310614 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 120
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 7220201 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 270
Ngôn ngữ Nga 7220202 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 65
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA
Ngôn ngữ Pháp 7220203 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 85
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP  
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 130
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG
Ngôn ngữ Đức 7220205 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 80
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
Quan hệ Quốc tế 7310206 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh 160

 

 

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
Ngôn ngữ Italia 7220208 – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 50
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

(*) những môn IN HOAMÔN CHÍNH, nhân hệ số 2, theo công thức tính:

Điểm chuẩn xét tuyển = ((Điểm MÔN CHÍNH x 2 + Điểm 2 môn còn lại) x ¾) + Điểm ưu tiên

4. CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: 3 cách

Nộp trực tiếp: Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp tại phòng đào tạo của trường;Nộp qua đường bưu điện: Thí sinh gửi hồ sơ và lệ phí xét tuyển đại học theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ phòng đào tạo của trường;Nộp trực tuyến: Thí sinh đăng ký nộp trực tuyến tại địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn và gửi tiền lệ phí qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

Địa chỉ nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển:

Phòng Đào tạo, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, B001, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Xem thêm: Xem Phim Khóa Học Nâng Cao (Private Tutor: Advanced Course) 2016 Hd Vietsub

Lệ phí: 30.000 đồng

Học phí năm học sẽ được nộp khi thí sinh đến nhập học sau khi trúng tuyển vào học.

5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)01 Giấy Chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT QG năm 2021 (photo không cần công chứng).01 phong bì dán tem ghi rõ họ tên và địa chỉ người nhận

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ

Phòng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM

Cập nhật chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM năm học 2021

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *