Khoa học và nghiên cứu khoa học. Chọn chủ đề nghiên cứu. Vấn đề nghiên cứu. Thiết kế nghiên cứu. Các đo lường. Thu thập số liệu. Chọn mẫu. Phân tích dữ liệu. Viết báo cáo cuối cùng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh Tổng quan môn học  Khoa học và nghiên cứu khoa học  Chọn chủ đề nghiên cứu  Vấn đề nghiên cứu  Thiết kế nghiên cứu  Các đo lường  Thu thập số liệu  Chọn mẫu  Phân tích dữ liệu  Viết báo cáo cuối cùng  Bài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 1. Khái niệm: Khoa học và

Thể loại Tài liệu miễn phí Quản trị kinh doanh

Số trang 82

Loại tệp PDF

Kích thước

Tên tệp

Đang xem: Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh pdf

Phương pháp nghiên cứutrong kinh doanhTổng quan môn học Khoa học và nghiên cứu khoa học Chọn chủ đề nghiên cứu Vấn đề nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu Các đo lường Thu thập số liệu Chọn mẫu Phân tích dữ liệu Viết báo cáo cuối cùng Bài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 1. Khái niệm:Khoa học và  Phương pháp luận (Methodology) (Tự diển VN, 2000)nghiên cứu khoahọc  Phương pháp: Cách thức nhận thức, nghiên cứu hiện tuợng của tự nhiên và đời sống xã hộiChọn chủ đềnghiên cứu  Phương pháp luận: Học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học và cải tạo thếgiớiVấn đề nghiêncứu  Khoa họcThiết kế nghiên  là “hệ thống tri thức” về mọi qui luật của vật chất vàcứu sự vận động của vật chất, những qui luật của tự nhiên, xã hội, tư duy (Pierre Auger, 1961)Các đo lường  Là sản phẩm trí tuệ của nguời nghiên cứu.Thu thập số liệuChọn mẫuPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 2. Nghiên cứu khoa học:Khoa học vànghiên cứu khoahọc Mô tả Thế giới khách quan Hệ thống tri thức về thế giới Giải thích Tự nhiên – Xã hội CẤU TRÚC – QUI LUẬTChọn chủ đềnghiên cứu ?Vấn đề nghiêncứuThiết kế nghiên Sản phẩm của nghiên cứu khoa học:cứu TRI THỨC (phát minh, phát hiện, sáng chế) Tính hiện hữu của đối tượng nghiên cứu:Các đo lường SẴN CÓ – KHÁM PHÁThu thập số liệu Sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học:Chọn mẫu TÀI SẢN CHUNG CỦA NHÂN LOẠIPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuối Ví dụ :cùng – Các định luật Newton và Lý thuyết cơ học – Luật cung cầuBài nc mẫu – Tháp Maslow Khoa học và nghiên cứu khoa học 3. PP nghiên cứu khoa học:Khoa học vànghiên cứu khoa Trải nghiệm,học ĐÚNG ĐẮN Học tập, TRI THỨC KHÁCH QUANChọn chủ đềnghiên cứu Nghiên cứu,Vấn đề nghiêncứu Khác biệt cơ bản giữa nghiên cứu và trải nghiệmThiết kế nghiên MỤC TIÊU CỤ THỂ, PHƯƠNG PHÁP CỤ THỂ ,cứu THỰC HIỆN MỘT CÁCH HỆ THỐNGCác đo lường Thu thập thông tinThu thập số liệu Loại trừ thông tin không phù hợp Phân tích thông tin đóChọn mẫu Đi đến kết luậnPhân tích dữ liệu Vd:Viết báo cáo cuốicùng – Máy gặt đập liên hiệp, Dời nhàBài nc mẫu – Qui luật cung cầu Khoa học và nghiên cứu khoa học 4. Phân loại nghiên cứu khoa học: •Cơ bản / hàn lâmKhoa học và Mục đích •Ứng dụng (action & evaluation)nghiên cứu khoahọc Thuộc tính đo •Định tínhChọn chủ đề của dữ liệu •Định lượngnghiên cứu •Khám phá (Why?)Vấn đề nghiên Mục tiêu/ •Mô tả (What?)cứu độ sâu tri thức •Nhân quả (How?)Thiết kế nghiêncứu •Cắt ngang Thời gian khảo sát •Cắt dọcCác đo lườngThu thập số liệu •Đột xuất Tần suất tiến hành •Kết hợpChọn mẫu •Liên tụcPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuối •Thực nghiệmcùng Phương pháp/ •Điều tra chiến lược tiếp cận •Nghiên cứu hiện trườngBài nc mẫu •Nghiên cứu tại bàn Khoa học và nghiên cứu khoa học 5. Lý luận khoa học:Khoa học và  Phán đoánnghiên cứu khoahọc  Là một hình thức tư duy nhằm nối liền các khái niệm lại với nhau để khẳng định khái niệm này làChọn chủ đề hoặc không là khái niệm kianghiên cứu  Ex: cà phê là cây có hàm lượng cafein cao trongVấn đề nghiên hạt, nước uống này có hàm lượng cafein cao có thểcứu là từ hạt cà phê.Thiết kế nghiên  Các loại phán đoán:cứu  Phán đoán theo chấtCác đo lường  Phán đoán theo lượngThu thập số liệu  Phán đoán phức hợpChọn mẫuPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 5.

Xem thêm: Sở Khoa Học Và Công Nghệ Đồng Nai, Sở Khoa Học Và Công Nghệ Tỉnh Đồng Nai

Xem thêm: Nên Học Văn Bằng 2 Đại Học Bách Khoa Tp Hcm Tuyển Sinh Đh Vb2 Chính Quy Năm 2021

Lý luận khoa học – phán đoánKhoa học vànghiên cứu khoahọcChọn chủ đềnghiên cứuVấn đề nghiêncứuThiết kế nghiêncứuCác đo lườngThu thập số liệuChọn mẫuPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 5. Lý luận khoa học:Khoa học và  Suy luậnnghiên cứu khoahọc  Là một hình thức tư duy, từ một hay một số phán đoán đã biết (tiền đề) đưa ra một phán đoán mớiChọn chủ đề (kết đề)nghiên cứu  Có 3 hình thức suy luậnVấn đề nghiêncứu  Diễn dịch: (Trực tiếp và gián tiếp)Thiết kế nghiên  Quy nạp: (hoàn toàn và không hoàn toàn)cứu  Loại suyCác đo lườngThu thập số liệuChọn mẫuPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 5. Lý luận khoa học – Suy luậnKhoa học và  Diễn dịchnghiên cứu khoahọc  Là hình thức đi từ cái chung đến cái riêng  Diễn dịch trực tiếp: gồm một tiền đề và một kết đềChọn chủ đề  EX:nghiên cứu  1 tiền đề: Mõi người đều có nhu cầu và mongVấn đề nghiên muốn thoả mãn nhu cầu của mìnhcứu  1 kết đề: Nếu doanh nghiệp sản xuất sản phẩmThiết kế nghiên đúng theo nhu cầu của khách hàng thì doanhcứu nghiệp sẽ thành côngCác đo lường  Diễn dịch gián tiếp: gồm một số tiền đề và một kết đềThu thập số liệu  Ex:Chọn mẫu  Tiền đề chính: Tất cả sinh viên đi học đều đặnPhân tích dữ liệu  Tiền đề phụ: Nam là sinh viênViết báo cáo cuối  Kết luận: Nam đi học đều đặncùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 5. Lý luận khoa học – Suy luậnKhoa học và  Quy nạpnghiên cứu khoa  Là hình thức đi từ cái riêng đến cái chunghọc  Quy nạp hoàn toàn: đi từ tất cả cái riêng đến cái chungChọn chủ đề  Tiền đề riêng: Nam, Bắc, Ðông và Tây tham dự lớpnghiên cứu đều đặnVấn đề nghiên  Tiền đề riêng: Nam, Bắc, Ðông và Tây đạt đuợc điểmcứu caoThiết kế nghiên  Kết luận: Sinh viên tham dự lớp đều đặn thì đạt đuợccứu điểm cao  Quy nạp không hoàn toàn: đi từ một số cái riêng đến cáiCác đo lường chungThu thập số liệu  EX: Thăm dò 350 phụ nữ đi chợ Long Xuyên cho thấyChọn mẫu 77% không biết gì về rau sạch và rau an toàn, 21% cho rằng cả hai là như nhau. Căn cứ kết quả này, cóPhân tích dữ liệu thể kết luận: phần đông nguời tiêu dùng thành phốViết báo cáo cuối chưa có thông tin cơ bản về thực phẩm này.cùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 5. Lý luận khoa học – Suy luậnKhoa học và  Loại suynghiên cứu khoahọc  Là hình thức suy luận đi từ cái riêng đến cái riêngChọn chủ đề  Ex: Thí nghiệm thuốc mớinghiên cứu  Chuột , khỉVấn đề nghiên  -> con ngườicứuThiết kế nghiêncứuCác đo lườngThu thập số liệuChọn mẫuPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 6. Cấu trúc của phương pháp luận nghiên cứu KHKhoa học và  Luận đềnghiên cứu khoahọc  trả lời câu hỏi “cần chứng minh điều gì?” trong nghiên cứuChọn chủ đề  Luận đề là một “phán đoán” hay một “giả thuyết”nghiên cứu cần đuợc chứng minhVấn đề nghiên  Ex: lòng trung thành của khách hàngcứu  Luận cứThiết kế nghiên  Là bằng chứng (thông tin, tài liệu tham khảo; quancứu sát và thực nghiệm) được đưa ra để chứng minhCác đo lường luận đề.  trả lời câu hỏi “Chứng minh bằng cái gì?”.Thu thập số liệu  Luận cứ lý thuyết: là các lý thuyết, luận điểm,Chọn mẫu tiền đề, định lý, định luật, qui luật. Còn gọi là cơPhân tích dữ liệu sở lý luận  Luận cứ thực tiễn: dựa trên cơ sở số liệu thuViết báo cáo cuối thập, quan sát và làm thí nghiệm.cùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 6. Cấu trúc của phương pháp luận nghiên cứu KHKhoa học và  Luận chứngnghiên cứu khoahọc  Là cách thức, phương pháp tổ chức một phép chứng minh một luận đề, nhằm xác định mối liên hệChọn chủ đề giữa các luận cứ và giữa luận cứ với luận đề.nghiên cứu  Luận chứng trả lời câu hỏi “Chứng minh bằng cáchVấn đề nghiên nào?”cứu  Các loại chứng minh:Thiết kế nghiêncứu  Chứng minh bằng logic: sử dụng kết hợp các phép suy luận, giữa suy luận suy diễn, suy luậnCác đo lường qui nạp và loại suyThu thập số liệu  Chứng minh ngoài logic: phương pháp tiếp cậnChọn mẫu và thu thập thông tin, thu thập số liệu thống kêPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 7. Một số khái niệm quan trọngKhoa học vànghiên cứu khoahọc  Khái niệm:  là sự miêu tả trừu tượng một đối tượng hoặc miêuChọn chủ đềnghiên cứu tả thuộc tính của một đối tượng hay hiện tượng nào đóVấn đề nghiên  Ex: chi phí, doanh thu, thị phần, chiến lược kinhcứu doanh… -> khái niệm chung trong kinh tế họcThiết kế nghiên  Định nghĩacứu  Sự chính xác và rõ ràng cùa các khái niệm đạt đượcCác đo lường thông qua định nghĩaThu thập số liệu  Có 2 loại định nghĩa:Chọn mẫu  Định nghĩa nhận thức (lý thuyết)Phân tích dữ liệu  Định nghĩa hoạt động (thực hành)Viết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 7. Một số khái niệm quan trọng – định nghĩaKhoa học vànghiên cứu khoa  Những định nghĩa mô tả các khái niệm bằng việc sửhọc dụng các khái niệm khác là những định nghĩa nhận thức hay định nghĩa lý thuyếtChọn chủ đềnghiên cứu  Ex: Định nghĩa „thị trường“ theo quan điểm MarketingVấn đề nghiêncứu  -> khách hàng, nhu cầu mua… -> xác định khái niệm thị trườngThiết kế nghiêncứu  Định nghĩa „công nghiệp“ trong tài liệu chiến lượcCác đo lường  -> công ty, sản phẩm, vật thay thế… -> giải thích khái niệm công nghiệpThu thập số liệu  Định nghĩa hành động là tập hợp tất cả các chuỗi hànhChọn mẫu động mô tả các hoạt động cần có để thiết lập một thựcPhân tích dữ liệu thể hoặc cấp bậc của thực thể về cái gì đó được mô tả bằng một khái niệmViết báo cáo cuốicùng  Mức bán = tồn đầu kỳ + bán trong kỳ – tồn cuối kỳBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 7. Một số khái niệm quan trọngKhoa học vànghiên cứu khoa  Lý thuyếthọc  Được xem xét như một hệ thống cho các khái niệmChọn chủ đề chỉ dẫn với mục đích đem lại sự hiểu biết.nghiên cứu  Lý thuyết bao gồm một khái niệm hoặc các kháiVấn đề nghiên niệm có liên quan nhaucứu  Ex: lý thuyết cung cầu, nguyên lý kế toán…Thiết kế nghiêncứuCác đo lườngThu thập số liệuChọn mẫuPhân tích dữ liệuViết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Khoa học và nghiên cứu khoa học 8. Xây dựng một đề xuất nghiên cứu (research proposal)Khoa học và  Một đề xuất nghiên cứu thông thường chứa các thôngnghiên cứu khoa tin sau:học  Lựa chọn chủ đềChọn chủ đềnghiên cứu  Mục tiêu nghiên cứuVấn đề nghiên  Giả thuyết nghiên cứucứu  Thiết kế nghiên cứuThiết kế nghiên  Bối cảnh nghiên cứucứu  Phương pháp nghiên cứuCác đo lường  MẫuThu thập số liệu  Xử lý số liệuChọn mẫu  Đề cương của bản báo cáo  Khó khăn và giới hạnPhân tích dữ liệu  Khung thời gianViết báo cáo cuốicùngBài nc mẫu Chọn chủ đề nghiên cứu – Chọn đề tài nc 4P Problems Bài toán,Khoa học và tình huống, nhu cầu, (bản thân cácnghiên cứu khoa tập hợp, lịch sử… vấn đề)học Mối quan hệ nhân quả,Chọn chủ đề nghiên cứunghiên cứu bản thân hiện tượng…Vấn đề nghiêncứu Phenomena Nguồn đề tài PeopleThiết kế nghiên (hiện tượng) nghiên cứu (Con người)cứuCác đo lường Các cá thể,Thu thập số liệu tổ chức, nhóm,Chọn mẫu cộng đồng…Phân tích dữ liệu Programs Nội dung, cấu trúc, (Chương trình)Viết báo cáo cuối kết quả, thuộc tính,cùng sự thoả mãn, người tiêu dùng…Bài nc mẫu Chọn chủ đề nghiên cứu – lý thuyết và nghiên cứu Kiến thức (lý thuyết) Các lý thuyết/mô hìnhKhoa học và Các quan niệm (nhận thức)nghiên cứu khoa Các phương pháp/kỷ thuậthọc Các sự kiệnChọn chủ đềnghiên cứu (1)Vấn đề nghiên (2)cứuThiết kế nghiêncứu Vấn đềCác đo lường Các quan sát/Thu thập số liệu Mệnh đềChọn mẫuPhân tích dữ liệu 1. Lý thuyết trước nghiên cứuViết báo cáo cuốicùng 2. Nghiên cứu trước lý thuyếtBài nc mẫu

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *