Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố đề án tuyển sinh đại học năm 2021. Cùng mình tham khảo xem năm nay có những thay đổi gì nhé.
Đang xem: Khoa tiếng trung viện đại học mở hà nội
GIỚI THIỆU CHUNG
hou.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7210402Các chuyên ngành:Thiết kế nội thấtThiết kế thời trangThiết kế đồ họaChỉ tiêu: 240Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06 (Môn chính hệ số 2: Năng khiếu vẽ) |
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340201Các chuyên ngành:Tài chính doanh nghiệpNgân hàng thương mạiChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340101Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340122Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7380101Chỉ tiêu: 230Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7380107Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Luật quốc tếMã ngành: 7380108Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7420201Các chuyên ngành:Thực phẩmY – DượcMôi trườngNông nghiệpMỹ phẩmChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7480201Các chuyên ngành:Công nghệ phần mềmHệ thống thông tinCông nghệ đa phương tiệnMạng và an toàn hệ thốngChỉ tiêu: 330Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7510302Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7510303Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7540101Chỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính hệ số 2: Tiếng Anh) |
Mã ngành: 7220204Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (Môn chính hệ số 2: Ngoại ngữ) |
Mã ngành: 7810103Các chuyên ngành:Quản trị Du lịch – Khách sạnQuản trị lữ hànhChỉ tiêu: 300Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính hệ số 2: Tiếng Anh) |
Mã ngành: 7810201Chỉ tiêu: 300Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính hệ số 2: Tiếng Anh) |
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối C00 (Văn, Sử, Địa)Khối C01 (Toán, Lý, Văn)Khối D01 (Toán, Văn, Anh)Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)Khối H00 (Hình họa, Bố cục màu, Văn)Khối H01 (Hình họa, Toán, Văn)Khối H06 (Hình họa, Văn, Anh)Khối V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)Khối V01 (Hình họa, Toán, Văn)Khối V02 (Hình họa, Toán, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyểnĐiểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Mở Hà Nội quy định.
Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài ngoại ngữ để xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi điểm theo bảng sau:
Chứng chỉ tiếng Anh | Chứng chỉ tiếng TQ | Điểm quy đổi | |||
IELTS | TOEFL PBT | TOEFL CBT | TOEFL iBT | ||
5.5 | 513 | 183 | 65 | HSK3 | 9.0 |
6.0 | 531 | 196 | 71 | HSK4 | 9.5 |
6.5 | 548 | 211 | 79 | HSK5 | 10.0 |
Thí sinh sử dụng kết quả chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển thay môn ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đăng ký như sau:
Các ngành áp dụng: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế công nghiệp (xét kết hợp).
4. Cách tính điểm xét tuyển
Xét tổng điểm 3 môn (bao gồm cả điểm ưu tiên, yêu cầu không có môn nào từ 1 điểm trở xuống) theo từng ngành/chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Xem thêm: Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Sư Phạm Tphcm, Tin Học Sư Phạm: Trang Chủ
Cách tính điểm xét tuyển như sau:
Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn văn hóa tính hệ số 1:
Tổng điểm XT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:
Tổng điểm XT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2 + (Điểm ưu tiên (nếu có)x 4/3)
Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:
Tổng điểm XT = Điểm M1 + Điểm M2 x2 + Điểm M3 x2 + (Điểm ưu tiên (nếu có)x 5/3)
Lưu ý:
Tổng điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân và phần mềm máy tính tự quy về thang điểm 30 hoặc thang 40 theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.Tiêu chí phụ (với thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tuyển): Ưu tiên môn chính
5. Tổ chức thi năng khiếu
Đại học Mở Hà Nội tổ chức thi năng khiếu môn vẽ (Hình họa).
Thông tin về hồ sơ đăng ký dự thi, thời gian sẽ được cập nhật tại đây sau khi nhà trường thông báo.
6. Chính sách ưu tiên
Đại học Mở Hà nội thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Xem thêm: Chỉ Tiêu Đại Học Bách Khoa Tphcm 2020, Đh Bách Khoa Tp
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:
Nhóm ngành Kế toán, QTKD, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 15.054.000đ/năm họcNhóm ngành Công nghệ thông tin, CNKT Điện tử viễn thông, CNKT điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ TQ: 15.785.000đ/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội
Cập nhật điểm chuẩn Viện Đại học Mở 2019 – 2018 – 2017 chính xác, nhanh chóng nhất tại thietbihopkhoi.com các bạn nhé.
Năm 2019 & 2020
Tên ngành | 2019 | 2020 |
Thiết kế công nghiệp | 17.4 | 19.3 |
Luật | 19.5 | 21.8 |
Luật kinh tế | 20.5 | 23 |
Luật quốc tế | 19 | 20.5 |
Kế toán | 20.85 | 23.2 |
Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.25 |
Thương mại điện tử | 20.75 | 24.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.8 | 22.6 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.15 | 17.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.8 | 17.05 |
Công nghệ thông tin | 20.3 | 23 |
Kiến trúc | 20 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 28.47 | 30.33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 29.27 | 31.12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.53 | 30.07 |
Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2018
Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2017 áp dụng các tiêu chí phụ như bảng dưới đây:
Tên ngành | TC phụ 1 | TC phụ 2 |
Thiết kế công nghiệp | Điểm môn Hình họa từ 7.5 | NV1 |
Kế toán | Điểm môn Toán từ 7.6 | NV1 |
Tài chính – Ngân hàng | Điểm môn Toán từ 6.2 | NV4 |
Quản trị kinh doanh | Điểm môn Toán/Anh từ 6 | NV5 |
Luật | Điểm môn Toán từ 6.8 | NV4 |
Luật kinh tế | Điểm môn Toán từ 6.4 | NV5 |
Luật quốc tế | Điểm môn Toán từ 7.8 | NV6 |
Công nghệ sinh học | Điểm môn Hóa từ 5.5 | |
Công nghệ thông tin | Điểm môn Toán từ 7 | NV1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Điểm môn Lý từ 4.5 | NV1 |
Kiến trúc | Điểm Vẽ MT/Hình họa 5.5 | |
Ngôn ngữ Anh | Điểm môn Anh từ 7.6 | NV2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Điểm Anh/Trung từ 7.4 | NV1 |