– Giáo dục Mầm non: Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2 + Toán; Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2+ Ngữ văn
– Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn
– Giáo dục thể chất: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn+ (Năng khiếu)*2hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặcVăn + GDCD + (Năng khiếu)*2
2- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI HỌC BẠ THPT
* Tổng chỉ tiêu:dự kiến
* Áp dụng cho ngành: Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất
– Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn
– Giáo dục thể chất: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn+ (Năng khiếu)*2hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặcVăn + GDCD + (Năng khiếu)*2
* Học bạ xét điểm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
3 – XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021
* Tổng chỉ tiêu: Dự kiến
* Áp dụng cho tất cả các ngành
* Tổng điểm thi của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành
4 – XÉT THEO HỌC BẠ THPT
* Học bạ xét điểm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
* Tổng chỉ tiêu:Dự kiến
* Áp dụng cho nhóm ngành đào tạo cử nhân; đối với ngành đào tạo giáo viên yêu cầu đạtHSG lớp 12.
Đang xem: Khoa ngữ văn đại học sư phạm đà nẵng
* Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành
* Điểm trung bình của mỗi môn là điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và HK1lớp 12
5 – XÉT TUYỂN THẲNG
* Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hóa cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 1).
* Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 2).
* Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên có 3 năm học lực giỏi (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).
Xem thêm: Khoa Công Nghệ Thực Phẩm Đại Học Bách Khoa Tphcm, Trường Đại Học Bách Khoa
* Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (ĐIỂM SÀN):
* Khối ngành Đào tạo giáo viên (Sư phạm)
– Xét học bạ: Học sinh giỏi lớp 12 (Ngành SP Âm nhạc và Giáo dục thể chất yêu cầu học lực khá)
– Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021: Dự kiến 17 – 18 (riêng các ngành có thi năng khiếu thì điểm thi môn văn hóa cần đạt trung bình 6 điểm/môn)
* Khối ngành Cử nhân khoa học (Ngoài Sư phạm)
– Xét học bạ: 15 điểm
– Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021: 15 điểm
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (TỔ HỢP, CHỈ TIÊU) NĂM 2021
Thông tin chi tiết các ngành tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 bao gồm: chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và bài thi năng khiếu mẫu…
Xem thêm: Khoa Kế Toán Học Viện Ngân Hàng 2020 Chính Xác, Đội Ngũ Giảng Viên Bộ Môn Kế Toán Tài Chính
Mã trường: DDS Tổng chỉ tiêu: dự kiến 3395
I. Khối ngành đào tạo giáo viên
Sinh viên được hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí (3,63 triệu đồng/tháng) theo nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1. Sư phạm Toán |
7140209 |
160 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
2. Sư phạm Tin học |
7140210 |
70 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
3. Sư phạm Vật lý |
7140211 |
120 |
1.Vật lý + Toán + Hóa học 2.Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học |
1.A00 2.A01 3.A02 |
4. Sư phạm Hóa học |
7140212 |
120 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
5. Sư phạm Sinh học |
7140213 |
70 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh |
1.B00 2.D08 |
6. Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
160 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.C14 3.D66 |
7. Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
70 |
1. Lịchsử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD |
1.C00 2.C19 |
8. Sư phạm Địa lý |
7140219 |
70 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
9. Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
400 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.D01 |
10. Giáo dục Chính trị |
7140205 |
60 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
11. Giáo dục Mầm non |
7140201 |
200 |
1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn |
1.M09 2.M01 |
12. Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
45 |
N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn |
N00 |
13. Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
120 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
14. Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
7140249 |
120 |
1. Ngữ văn+Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 |
15. Giáo dục công dân |
7140204 |
70 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử |
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
16. Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
120 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Vật lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.A00 2.A02 3.D01 |
17. Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
100 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
18. Giáo dục thể chất |
7140206 |
70 |
1. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD |
1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân khoa họcSinh viên nộp học phí mức trung bình 5 triệu đồng/học kỳ
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1. Công nghệ sinh học |
7420201 |
60 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.B00 2.D08 3.A00 |
2. Hóa học(Hóa dược và Hóa phân tích MT) |
7440112 |
60 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
1.A00 2.D07 3.B00 |
3. Công nghệ thông tin |
7480201 |
190 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
4. Văn học |
7229030 |
70 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
5. Lịch sử (Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
70 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.C19 3.D14 |
6. Địa lý học (Địa lý du lịch) |
7310501 |
100 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 |
7. Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
7310630 |
160 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
8. Văn hóa học |
7229040 |
70 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
9. Tâm lý học |
7310401 |
60 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.C00 2.D01 3.B00 |
10. Công tác xã hội |
7760101 |
70 |
1. Ngữ văn + Địa lý+ Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán |
1.C00 2.D01 |
11. Báo chí |
7320101 |
160 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
12. Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
180 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.B00 2.D08 3.A00 |
III. Khối ngành đào tạo cử nhân khoa học chất lượng caoSinh viên nộp học phí mức trung bình 12, 5 triệu đồng/học kỳ