3.1.Dựa vàokết quả học tập năm lớp 12,cột trung bình cả năm của môn xét tuyển
3.2.Dựa vào kết quảđiểm Trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12
Điểm Xét tuyển:
– Các ngành = tổng điểm 3 môn >= 18 điểm
– Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn >= 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
– Ngành Dược = tổng điểm 3 môn >= 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lênhoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
– Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn >= 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lênhoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
+Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:
http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/
+ Thí sinh tham gia xét tuyểnNgành Kiến trúcsẽ tham dựthimôn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến tháng07/2021) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.
Đang xem: Khoa công nghệ thông tin đại học duy tân
Đối tượng Xét tuyển thẳng
1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2019, 2020, 2021.
2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế
5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia
8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam
+ Thí sinh có thể đăng ký Xét tuyển thẳng tại đây:
https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả THPT |
|||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Công nghệ Phần mềm |
102 |
|||||
Thiết kế Games và Multimedia |
120 |
|||||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tincó chuyên ngành: |
||||
Kỹ thuật Mạng |
101 |
|||||
3 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính |
130 |
|||
4 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu |
135 |
|||
5 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu |
140 |
|||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửcó các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Điện tự động |
110 |
|||||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
|||||
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
|||||
2 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôcó chuyên ngành: |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
|||||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
|||||
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóacó chuyên ngành: |
||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
118 |
|||||
4 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện |
150 |
|||
5 |
7520114 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tửcó chuyên ngành |
||||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
|||||
6 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họacó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Thiết kế Đồ họa |
111 |
|||||
5 |
7210404 |
Ngành Thiết kế thời trangcó chuyên ngành: |
||||
Thiết kế Thời trang |
119 |
|||||
6 |
7580101 |
Ngành Kiến trúccó các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
||
Kiến trúc công trình |
107 |
|||||
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch |
120 |
|||||
7 |
7580103 |
Ngành Kiến trúc Nội thấtcó chuyên ngành |
||||
Kiến trúc nội thất |
108 |
|||||
8 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựngcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
|||||
9 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựngcó chuyên ngành: |
||||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà |
207 |
|||||
10 |
7580205 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựngCông trình Giao thôngcó chuyên ngành: |
||||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
|||||
11 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
|||||
12 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩmcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
|||||
13 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trườngcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
307 |
|||||
Quản lý Tài nguyên Du lịch |
414 |
|||||
TRƯỜNG KINH TẾ – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanhcó các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|||||
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) |
411 |
|||||
Quản trị Hành chính Văn phòng |
418 |
|||||
Kinh doanh Số |
421 |
|||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
|||||
2 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực |
417 |
|||
3 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416(HP) |
|||
4 |
7340115 |
Ngành Marketingcó chuyên ngành |
||||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
|||||
5 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mạicó chuyên ngành |
||||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
|||||
6 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàngcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
|||||
Ngân hàng |
404 |
|||||
7 |
7340301 |
Ngành Kế toáncó các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
|||||
Kế toán Nhà Nước |
409 |
|||||
Thuế và Tư vấn Thuế |
419 |
|||||
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toáncó chuyên ngành |
||||
Kiểm toán |
430 |
|||||
9 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tếcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Luật Kinh tế |
609 |
|||||
10 |
7380101 |
Ngành Luậtcó chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Luật học |
606 |
|||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anhcó các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
||
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
|||||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
|||||
2 |
7220204 |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốccóchuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Đia, Ngoại ngữ (D15) |
||
Tiếng Trung Quốc |
703 |
|||||
3 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốccó chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
||
Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch |
707 |
|||||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
|||||
4 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
704 |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1 |
7810201 |
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạncó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|||||
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
|||||
2 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
|||||
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
|||||
3 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
|||||
4 |
7810101 |
Ngành Du lịchcó các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
445 |
|||||
TRƯỜNG Y-DƯỢC – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡngcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
||
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
|||||
2 |
7720201 |
Ngành Dượccó chuyên ngành: |
||||
Dược sỹ (Đại học) |
303 |
|||||
3 |
7720101 |
Ngành Y Khoacó chuyên ngành: |
1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ(D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
||
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
|||||
4 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶTcó chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
|||||
5 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh họccó chuyên ngành: |
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
||
Công nghệ Sinh học |
310 |
|||||
6 |
7720802 |
Ngành Quản lý Bệnh viện |
315 |
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, KHTN, Văn (A16) |
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
|
7 |
7520212 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh |
320 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1 |
7229030 |
Ngành Văn họccó chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
||
Văn Báo chí |
601 |
|||||
2 |
7310630 |
Ngành Việt Nam họccó chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
||
Văn hoá Du lịch |
605 |
|||||
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiệncó chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
||
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
|||||
4 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc tếcó các chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Ngoại ngữ) |
608 |
|||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) |
604 |
|||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) |
603 |
|||||
VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) |
|||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềmcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
|||||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tincó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
|||||
3 |
7340405 |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lýcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
|||||
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanhcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
|||||
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàngcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
|||||
6 |
7340301 |
Ngành Kế toáncó chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
|||||
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựngcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Hóa (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
|||||
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúccó các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4.Toán, Địa, Vẽ (V06) |
||
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
|||||
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐẠI HỌC DUY TÂN (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) |
|||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềmcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Công nghệ Phần mềm TROY |
102(TROY) |
|||||
2 |
7810201 |
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạncó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
|||||
3 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanhcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
400(KE) |
|||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) |
|||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềmcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Big Data & Machine Learning (HP) |
115(HP) |
|||||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
121(HP) |
|||||
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanhcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
|||||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
|||||
7510605 |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
||||
3 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hànhcó chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
|||||
4 |
7340301 |
Ngành Kế toáncó chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
|||||
5 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc tếcó chuyên ngành |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
||
Quan hệ quốc tế (HP) |
608(HP) |
|||||
6 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tếcó chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
|||||
7 |
7310630 |
Ngành Việt Nam họccó chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
||
Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) |
605(HP) |
|||||
CMU: Carnegie Mellon University |
HP: Chương trình Tài năng |
|||||
PSU: Pennslyania State University |
TROY: ĐẠI HỌC TROY |
|||||
CSU: California State University |
KE: ĐẠI HỌC KEUKA |
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
– Liên kết với trườngĐại học Appalachian State(thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC danh tiếng, Mỹ),Đại học Medaille College(Buffalo, Mỹ) vàĐại học Cape Breton(Canada) triển khai chương trìnhDu học 2+2.
– Liên kết với trườngĐại học Coventry(Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trìnhliên kết du học 3+1với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.
– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trìnhliên kết du học 1+1+2với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.
IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét theo kết quả thi THPT
– Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
– Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó:Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
2. Xét theo kết quả Học bạ THPT:Áp dụng cho cả 2 phương án
– Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển =(điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3)>= 18 điểm
– Đối với ngành Điều dưỡng:
Điểm Xét tuyển =(điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3)>= 19,5 điểm
– Đối với ngành Dược:
Điểm Xét tuyển =(điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3)>= 24 điểm
– Đối với ngành Y Khoa & Răng Hàm Mặt:
Điểm Xét tuyển =(điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3)>= 24 điểm
– Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)
Trong đó:
+Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
+ Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ12 điểmtrở lên;
+ MônVẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vàotháng07/2021.
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1.Thời gian dự kiến nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT:Từ tháng 03/2021.
2.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi THPT:
– Theo qui định của Bộ GD&ĐT
4.Mẫu hồ sơ
– Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tảiTại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tảiTại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tảiTại đây
– Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tảiTại đây
5.Hồ sơ Xét tuyển
– Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục V.4).
Xem thêm: Giới Thiệu Ngành Khoa Học Máy Tính, Ngành Khoa Học Máy Tính 2019
– Bản sao Học bạ THPT.
– Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
6.Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển
* TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
– Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Dự kiến tháng 8/2021.
Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.
VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
Hơn 2.600 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 43 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2021, trong đó:
+50 Suấthọc bổngTOÀN PHẦN/ BÁN PHẦNcó tổng trị giá hơn18 TỶ đồngcho chương trìnhDu học tại chỗ lấy bằng của cácĐại học Mỹđối với:
– Những thí sinh đoạtgiải Nhất, Nhì, BavàKhuyến khíchtrong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạtgiải Nhất, Nhì, BavàKhuyến khíchtrong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
– Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ23 điểmtrở lên.
+ 225 SuấtHỌC BỔNG TÀI NĂNG(TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn14 TỶ đồngcho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP), Quan hệ Quốc tế (HP), Trí tuệ Nhân tạo (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ21 điểmtrở lên.
+ 65 Suấthọc bổngTOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học)với tổng trị giá hơn6 TỶđồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tếCMU,PSU,CSU, PNUcó tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ23 điểmtrở lên
Và các Suất học bổng khác.
Chi tiết các loại Học bổng, xem tại:
https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipViewDetail.aspx
+ 3.000Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2021.
Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp:
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.