Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã được cập nhật.
Điểm sàn HCMUSSH năm 2020
Điểm sàn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 |
Chương trình chuẩn | |
Giáo dục học | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Ngôn ngữ Nga | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Đức | 18 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 18 |
Ngôn ngữ Italia | 18 |
Lịch sử | 18 |
Ngôn ngữ học | 18 |
Văn học | 18 |
Văn hóa học | 18 |
Báo chí | 20 |
Nhân học | 18 |
Xã hội học | 18 |
Tâm lý học | 20 |
Địa lý học | 18 |
Đông phương học | 18 |
Nhật Bản học | 20 |
Hàn Quốc học | 20 |
Quan hệ quốc tế | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 20 |
Triết học | 18 |
Thông tin – Thư viện | 18 |
Quản lý thông tin | 18 |
Đô thị học | 18 |
Lưu trữ học | 18 |
Công tác xã hội | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Việt Nam học | 18 |
Đô thị học (Phân hiệu Bến Tre) | 18 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Quan hệ quốc tế | 20 |
Nhật Bản học | 20 |
Báo chí | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Điểm chuẩn HCMUSSH năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL 2020
Tên ngành | Điểm trúng tuyển ĐGNL |
Chương trình chuẩn | |
Giáo dục học | 600 |
Ngôn ngữ Anh | 880 |
Ngôn ngữ Nga | 630 |
Ngôn ngữ Pháp | 730 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 818 |
Ngôn ngữ Đức | 730 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 660 |
Ngôn ngữ Italia | 610 |
Lịch sử | 600 |
Ngôn ngữ học | 680 |
Văn học | 680 |
Văn hóa học | 650 |
Báo chí | 820 |
Nhân học | 600 |
Xã hội học | 640 |
Tâm lý học | 840 |
Địa lý học | 600 |
Đông phương học | 765 |
Nhật Bản học | 818 |
Hàn Quốc học | 818 |
Quan hệ quốc tế | 850 |
Truyền thông đa phương tiện | 880 |
Triết học | 600 |
Thông tin – Thư viện | 600 |
Quản lý thông tin | 620 |
Đô thị học | 600 |
Lưu trữ học | 608 |
Công tác xã hội | 600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 825 |
Việt Nam học | / |
Đô thị học (Phân hiệu Bến Tre) | 600 |
Chương trình CLC | |
Ngôn ngữ Anh | 880 |
Quan hệ quốc tế | 850 |
Nhật Bản học | 800 |
Báo chí | 820 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Chương trình chuẩn | ||
Giáo dục học (B00, D01) | 19 | 21.25 |
Giáo dục học (C00, C01) | 22.15 | |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.17 |
Ngôn ngữ Nga | 19.8 | 20 |
Ngôn ngữ Pháp (D03) | 21.7 | 22.75 |
Ngôn ngữ Pháp (D01) | 23.2 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.6 | 25.2 |
Ngôn ngữ Đức (D01) | 22.5 | 23 |
Ngôn ngữ Đức (D05) | 20.25 | 22 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 21.9 | 22.5 |
Ngôn ngữ Italia | 20 | 21.5 |
Lịch sử (D01, D14) | 21.3 | 22 |
Lịch sử (C00) | 22.5 | |
Ngôn ngữ học (D01, D14) | 21.7 | 23.5 |
Ngôn ngữ học (C00) | 24.3 | |
Văn học (D01, D14) | 21.3 | 24.15 |
Văn học (C00) | 24.65 | |
Văn hóa học (D01, D14) | 23 | 24.75 |
Văn hóa học (C00) | 25.6 | |
Báo chí (C00) | 24.7 | 27.5 |
Báo chí (D01, D14) | 24.1 | 26.15 |
Nhân học (D01, D14) | 20.3 | 21.75 |
Nhân học (C00) | 22.25 | |
Xã hội học (A00, D01, D14) | 22 | 24 |
Xã hội học (C00) | 25 | |
Tâm lý học (C00) | 23.78 | 26.6 |
Tâm lý học (B00, D01, D14) | 23.5 | 25.9 |
Địa lý học (A01, D01, D15) | 21.1 | 22.25 |
Địa lý học (C00) | 22.75 | |
Đông phương học (D04, D14) | 22.85 | 24.45 |
Đông phương học (D01) | 24.65 | |
Nhật Bản học (D06, D14) | 23.61 | 25.2 |
Nhật Bản học (D01) | 25.65 | |
Hàn Quốc học | 23.45 | 25.2 |
Quan hệ quốc tế (D14) | 24.3 | 25.6 |
Quan hệ quốc tế (D01) | 26 | |
Truyền thông đa phương tiện (D14, D15) | 24.3 | 26.25 |
Truyền thông đa phương tiện (D01) | 27 | |
Triết học (A01, D01, D14) | 19.5 | 21.25 |
Triết học (C00) | 21.75 | |
Tôn giáo học (D01, D14) | / | 21 |
Tôn giáo học (C00) | / | 21.5 |
Thông tin – Thư viện (A01, D01, D14) | 19.5 | 21 |
Thông tin – Thư viện (C00) | 21.25 | |
Quản lý thông tin (A01, D01, D14) | 21 | 23.75 |
Quản lý thông tin (C00) | 25.4 | |
Đô thị học (A01, D01, D14) | 20.2 | 22.1 |
Đô thị học (C00) | 23.1 | |
Lưu trữ học (D01, D14) | 20.5 | 22.75 |
Lưu trữ học (C00) | 24.25 | |
Công tác xã hội (C00) | 20.8 | 22.8 |
Công tác xã hội (D01, D14) | 20 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00) | 25.5 | 27.3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D14) | 24.5 | 26.25 |
Đô thị học (PH Bến Tre) (A01, D01, D14) | 18.2 | 21.1 |
Đô thị học (PH Bến Tre) (C00) | 22.1 | |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 25.65 |
Quan hệ quốc tế (D14) | 24.3 | 25.4 |
Quan hệ quốc tế (D01) | 25.7 | |
Nhật Bản học (D06, D14) | 23.3 | 24.5 |
Nhật Bản học (D01) | 25 | |
Báo chí (D01, D14) | 23.3 | 25.4 |
Báo chí (C00) | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D14) | 22.85 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00) | 25.55 |
Lưu ý:
Các ngành có môn chính hệ số 2 là Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức, Tây Ban Nha, Italia, Nhật Bản học. Môn Văn của ngành Văn học + Ngôn ngữ học; môn Lịch sử ngành Lịch sử, môn Địa l;ý ngành Địa lý học. Điểm xét tuyển các ngành này tính theo công chứng: ĐXT = (tổng điểm 3 môn đã x2 môn chính) x3/4 và làm tròn tới 2 chữ số thập phân.Các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (đã nộp là không được rút, chính vì vậy nên sao lưu thành nhiều bản).Thời gian xác nhận nhập học từ ngày 6/10 tới 10/10Thời gian nhập học từ 6/10 tới 9/10