Năm 2020, trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên tuyển 1.360 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo. Trong đó, 880 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2020.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2020 đã được cống bố vào ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Đang xem: điểm chuẩn đại học khoa học thái nguyên
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2020
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên – 2020
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00, D07, D08 | 18.5 | Chất lượng cao |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 16.5 | Chất lượng cao |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 16.5 | Chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 17 | |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 15 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 | |
9 | 7460117 | Toán – Tin | A00, D84, D01, C14 | 15 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 15 | |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 15 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 15 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
20 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Kiến Thức Khoa Học Về Sức Khỏe Ý Tưởng Trong 2021, Kiến Thức Khoa Học Về Sức Khỏe
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00, D07, D08 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7380101 CLC | Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7810103 CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 21 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 21 | Chương trình đại trà |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 18 | Chương trình đại trà |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 | Chương trình đại trà |
9 | 7460117 | Toán – Tin | A00, D84, D01, C14 | 18 | Chương trình đại trà |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 18 | Chương trình đại trà |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 18 | Chương trình đại trà |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 18 | Chương trình đại trà |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 18 | Chương trình đại trà |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 | Chương trình đại trà |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 | Chương trình đại trà |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
20 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem thêm: Tải Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Khoa Học Lớp 4 Cả Năm, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Khoa Học Lớp 4
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Khoa Hoc – Dai Hoc Thai Nguyen 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com