Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2021 với 3090 chỉ tiêu và 44 ngành xét tuyển cùng 4 phương thức xét tuyển.
Đang xem: Các ngành đại học bách khoa đà nẵng
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng)
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
Mã ngành: 7420201Chỉ tiêu:THPT: 50Học bạ: 20Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00 |
Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu:THPT: 40Học bạ: 0Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngMã ngành: 7510105Chỉ tiêu:THPT: 35Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510202Chỉ tiêu:THPT: 90Học bạ: 40Tuyển sinh riêng: 20ĐGNL ĐHQG HCM: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510601Chỉ tiêu:THPT: 60Học bạ: 20Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầuMã ngành: 7510701Chỉ tiêu:THPT: 25Học bạ: 10Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520103Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520114Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520115Chỉ tiêu:THPT: 25Học bạ: 10Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật tàu thủyMã ngành: 7520122Chỉ tiêu:THPT: 25Học bạ: 10Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520201Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520207Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520216Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 10Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520301Chỉ tiêu:THPT: 50Học bạ: 20Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 |
Mã ngành: 7520320Chỉ tiêu:THPT:Học bạ:Tuyển sinh riêng:ĐGNL ĐHQG HCM:Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 |
Mã ngành: 7540101Chỉ tiêu:THPT: 25Học bạ: 10Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 |
Mã ngành: 7580101Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: V00, V01 |
Mã ngành: 7580201Chỉ tiêu:THPT: 50Học bạ: 20Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)Mã ngành: 7580201Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã ngành: 7580202Chỉ tiêu:THPT: 20Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7580205Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7580301Chỉ tiêu:THPT: 20Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7850101Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 |
Mã ngành: 7520118Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Chỉ tiêu:THPT: 20Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Cơ khí hàng không)Mã ngành: 7520103Chỉ tiêu:THPT: 25Học bạ: 5Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480106Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ thông tin (CLC – tiếng Nhật)Mã ngành: 7480201CLCChỉ tiêu:THPT: 40Học bạ: 0Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao đặc thù hợp tác doanh nghiệp)Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu:THPT: 135Học bạ: 0Tuyển sinh riêng: 35ĐGNL ĐHQG HCM: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực – CLC)Mã ngành: 7520103CLCChỉ tiêu:THPT: 60Học bạ: 25Tuyển sinh riêng: 25ĐGNL ĐHQG HCM: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)Mã ngành: 7520114CLCChỉ tiêu:THPT: 50Học bạ: 20Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)Mã ngành: 7520115CLCChỉ tiêu:THPT: 25Học bạ: 10Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)Mã ngành: 7520201CLCChỉ tiêu:THPT:Học bạ:Tuyển sinh riêng:ĐGNL ĐHQG HCM:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)Mã ngành: 7520207CLCChỉ tiêu:THPT: 70Học bạ: 30Tuyển sinh riêng: 25ĐGNL ĐHQG HCM: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)Mã ngành: 7520216CLCChỉ tiêu:THPT: 50Học bạ: 20Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)Mã ngành: 7540101CLCChỉ tiêu:THPT: 40Học bạ: 20Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 |
Ngành Kiến trúc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7580101CLCChỉ tiêu:THPT: 20Học bạ: 10Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: V00, V01 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC)Mã ngành: 7580201CLCChỉ tiêu:THPT: 50Học bạ: 20Tuyển sinh riêng: 15ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)Mã ngành: 7580205CLCChỉ tiêu:THPT: 20Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)Mã ngành: 7580301CLCChỉ tiêu:THPT: 20Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)Mã ngành: 7905206Chỉ tiêu:THPT: 20Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Ngành Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)Mã ngành: 7905216Chỉ tiêu:THPT: 20Học bạ: 15Tuyển sinh riêng: 5ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 (x2 điểm môn Anh) |
Ngành Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)Mã đăng ký xét tuyển: PFIEVChỉ tiêu:THPT: 50Học bạ: 25Tuyển sinh riêng: 20ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 (x3 điểm môn Toán, x2 điểm môn Lý) |
Ngành Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)Chương trình Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệpMã ngành: 7480201Chỉ tiêu:THPT: 30Học bạ: 0Tuyển sinh riêng: 10ĐGNL ĐHQG HCM: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
2/ Tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Hóa, Anh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
3/ Phương thức xét tuyển
Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường
Chỉ tiêu: 510
Đối tượng tuyển sinh: Áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm sau:
a. Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Các ngành xét tuyển:
b. Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
c. Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
d. Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem tại đây).
Xem thêm: Sách Phương Pháp Luận Nghiên Cứu Khoa Học (Tái Bản), Ebook Phương Pháp Luận Nghiên Cứu Khoa Học
e. Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
f. Nhóm 6: Thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT, ACT.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
g. Nhóm 7: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thực hiện theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Điểm sàn theo quy định của Đại học Bách khoa – ĐHĐN.
Phương thức 4: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 660
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/nguyện vọng
Quy định về xét học bạ:
Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển với từng ngành, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đăng kýĐiểm xét tuyển = Tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu (thang điểm 10) cộng điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB cộng điểm môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12Ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn với các thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tuyển.
Xem thêm: Giới Thiệu Viện Khoa Kỹ Thuật Môi Trường Đại Học Xây Dựng Là Gì?
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM
Chỉ tiêu tuyển sinh: 250
Quy định xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL.Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượngVới mỗi ngành chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh
Lệ phí đăng ký xét tuyển: Miễn phí
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau:
Chương trình đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm họcChương trình chất lượng cao: 30.000.000 đồng/năm họcChương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm họcChương trình đào tạo PFIEV: 19.000.000 đồng/năm học
Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Công nghệ sinh học | 19.5 | 20 | 23 |
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 20 | 23 | 27.5 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 26.65 | ||
Kỹ thuật máy tính | 26.65 | ||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 16.5 | 18.5 | 19.3 |
Công nghệ chế tạo máy | 19 | 20.5 | 24 |
Quản lý công nghiệp | 18.5 | 18 | 23 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.05 | ||
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 19.75 | — | 24.65 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 24 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 20.75 | — | 25.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 18.5 | — | 22.25 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | — | 15.25 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | — | 15.35 | 15.5 |
Kỹ thuật tàu thuỷ | 15.3 | 16.15 | 17.5 |
Kỹ thuật hóa học | 17 | 17.5 | 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 | 17.5 | 18.2 |
Kỹ thuật điện | 19.5 | — | 24.35 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19.25 | — | 24.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | — | 26.55 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16.45 | 16.55 |
Công nghệ thực phẩm | 19.75 | — | 24.5 |
Kiến trúc | 21.85 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 15.1 | 20 | 20.9 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 19 | — | 23.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15.05 | — | 17.6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.5 | — | 19.3 |
Kinh tế xây dựng | 18.75 | — | 22.1 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 23 | — | |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 20.6 | 23.5 | 25.65 |
Công nghệ thông tin – Hợp tác doanh nghiệp | 20 | 23 | 25.65 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 15 | 16.2 | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 15 | 16.5 | 20 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 19.5 | 23.25 |
Kỹ thuật nhiệt | 15.05 | 15.5 | 16.15 |
Kỹ thuật điện | 15.75 | 17 | 19.5 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.5 | 17 | 19.8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.75 | 21.25 | 24.9 |
Kỹ thuật môi trường | — | 16.45 | |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 17.55 | 17.1 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 15.05 | 16.1 | 17.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | — | 16.8 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | — | 15.3 | 16.75 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | – – | 15.35 | |
Kiến trúc | 18.25 | 19.5 | NK 6, Toán 8 |
Kinh tế xây dựng | 15.05 | 15.5 | 18.5 |
Điện tử viễn thông CTTT | 15.3 | 15.11 | 16.88 |
Hệ thống nhúng CTTT | 15.04 | 15.34 | 18.26 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt -Pháp | 15.23 | 17.55 | 18.88 |