A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM.
Đang xem: Trường đại học khoa học tự nhiên, đhqg
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT khoảng 4% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM từ 10 – 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 15 – 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 từ 30 – 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngànhPhương thức 5: tối đa 1% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, gồm hai đối tượng là thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam và thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài.
Xem thêm: Kiến Trúc Sư Phạm Ngọc Thiên Ân, Kiến Trúc Sư
4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.
Xem thêm: Văn Hóa Việt Nam Với Kiến Trúc Nhà Ở Truyền Thống Việt Nam Với Kiến Trúc Nhà Ở
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí củatrường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia như sau:
Học phí năm học 2020 -2021 đối với chương trình đào tạo chính quy: 11.700.000 đồng/ năm.Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học theo quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Sinh học |
7420101 |
A02; B00; B08 |
260 |
Sinh học (Chất lượng cao) |
7420101_CLC |
A02; B00; B08 |
40 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02; B00; B08; D90 |
180 |
Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao) |
7420201_CLC |
A02; B00; B08; D90 |
100 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01; A02; D90 |
200 |
Hóa học |
7440112 |
A00; B00; D07; D90 |
240 |
Hóa học (Chương trình chất lượng cao) |
7440112_CLC |
A00; B00; D07; D90 |
40 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) |
7440112_VP |
A00, B00, D07, D24 |
30 |
Khoa học Vật liệu |
7440122 |
A00, A01, B00, D07 |
150 |
Địa chất học |
7440201 |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
Hải dương học |
7440208 |
A00, A01, B00, D07 |
50 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D08,D07 |
140 |
Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) |
7440301_CLC |
A00, B00, D08,D07 |
40 |
Toán học |
7460101 |
A00, A01, B00, D01 |
210 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin – Hệ thống thông tin – Khoa học máy tính – Kỹ thuật phần mềm – Công nghệ thông tin |
7480201_NN |
A00, A01, B08, D07 |
400 |
Công nghệ thông tin – Chương trình CLC |
7480201_CLC |
A00, A01, B08,D07 |
440 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) |
7480101_TT |
A00, A01, B08, D07 |
80 |
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết Việt – Pháp |
7480201_VP |
A00, A01, D07, D29 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao |
7510401_CLC |
A00, B00, D07, D90 |
100 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00, A01, B00, D07 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
A00, B00, B08, D07 |
120 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07, D90 |
160 |
Kĩ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình chất lượng cao) |
7520207_CLC |
A00, A01, D07, D90 |
80 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01, A02, D90 |
50 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00, A01, B00, D07 |
50 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
A00, A01, A02, D90 |
40 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
90 | |
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết quốc tế (bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland – AUT, New Zealand cấp) – Hướng trí tuệ nhân tạo – Hướng Kỹ thuật phần mềm – Hướng Khoa học dịch vụ |
7480201_ZLD |
100 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. HCM như sau: