Lớp 1-2-3
Lớp 1
Lớp 2
Vở bài tập
Lớp 3
Vở bài tập
Đề thi
Lớp 4
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12
Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
IT
Ngữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu
Toán lớp 11 – Giải bài tập Toán 11 Đại số, Hình học chi tiết
Với giải bài tập Toán lớp 11
Đang xem: Sách giáo khoa toán 11 hình học
Toán 11 – phần Đại Số và Giải tích
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 2: Tổ hợp – xác suất
Chương 3: Dãy số – Cấp số cộng và cấp số nhân
Chương 4: Giới hạn
Chương 5: Đạo hàm
Toán 11 – phần Hình học
Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Tài liệu lý thuyết và các dạng bài tập Toán lớp 11:
Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 1: Hàm số lượng giác
Video giải Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác – Cô Ngô Hoàng Ngọc Hà (Giáo viên thietbihopkhoi.com)
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 1 trang 4:
a) Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:
π/6; π/4; 1,5; 2; 3,1; 4,25; 5.
b) Trên đường tròn lượng giác, với điểm gốc A, hãy xác định các điểm M mà số đo của cung AM bằng x (rad) tương ứng đã cho ở trên và xác định sinx, cosx (lấy π ≈ 3,14)
Lời giải:
a) sin π/6 = 1/2; cos π/6 = √3/2
sin π/4 = √2/2; cos π/4 = √2/2
sin 1,5 = 0,9975; cos 1,5 = 0,0707
sin 2 = 0,9093; cos 2 = -0,4161
sin 3,1 = 0,0416; cos 3,1 = -0,9991
sin 4,25 = -0,8950; cos 4,25 = -0,4461
sin 5 = -0,9589; cos 5 = 0,2837
b)
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 1 trang 6: Hãy so sánh các giá trị sinx và sin(-x), cosx và cos(-x).
Lời giải:
sin x = -sin(-x)
cosx = cos(-x)
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 1 trang 6: Tìm những số T sao cho f(x + T) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số sau:
a) f(x) = sinx;
b) f(x) = tanx.
Xem thêm: Tan Tao University – Khoa Y Đại Học Tân Tạo
Lời giải:
a) T = k2π (k ∈ Z)
b) T = kπ (k ∈ Z)
Bài 1 (trang 17 SGK Đại số 11): Hãy xác định giá trị của x trên đoạn <-π ; 3π/2> để hàm số y = tan x:
a. Nhận giá trị bằng 0
b. Nhận giá trị bằng 1
c. Nhận giá trị dương
d. Nhận giá trị âm
Lời giải:
Quan sát đồ thị hàm số y = tan x trên đoạn <-π; 3π/2>.
a. tan x = 0 tại các giá trị x = -π; 0; π.
(Các điểm trục hoành cắt đồ thị hàm số y = tanx).
b. tan x = 1 tại các giá trị x = -3π/4; π/4; 5π/4.
c. tan x > 0 với x ∈ (-π; -π/2) ∪ (0; π/2) ∪ (π; 3π/2).
(Quan sát hình dưới)
d. tan x o) = – √2/2.
Xem thêm: Quyết Định Phê Duyệt Danh Mục Các Tạp Chí Khoa Học Được Tính Điểm Năm 2020
Lời giải:
a)sinx = 1/3 khi x = arcsin 1/3.
Vậy phương trình sinx = 1/3 có các nghiệm là:
x = arcsin 1/3 + k2π, k ∈ Z và x = π – arcsin 1/3 + k2π, k ∈ Z
b)-√2/2 = sin(-45o) nên sin(x + 45o ) = (-√2)/2 ⇔ sin(x+45o) = sin(-45o)
Khi đó,x + 45o = -45o + k360o, k ∈ Z ⇒ x = -45o – 45o + k360o, k ∈ Z
và x + 45o = 180o – (-45o ) + k360o, k ∈ Z ⇒ x = 180o – (-45o ) – 45o + k360o,k ∈ Z