Trường Đại học Khoa học Huế đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021.
Đang xem: Tuyển sinh đại học khoa học huế
GIỚI THIỆU CHUNG
hueuni.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2021 bao gồm:
Mã ngành: 7420201Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08 |
Ngành Kỹ thuật sinh họcMã ngành: 7420202Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08 |
Mã ngành: 7440112Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 |
Mã ngành: 7440301Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D15 |
Mã ngành: 7460112Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7480103Chỉ tiêu:Thi THPT: 100Học bạ: 0Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu:Thi THPT: 250Học bạ: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị và phân tích dữ liệuMã ngành: 7480107Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7510302Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7510401Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật địa chấtMã ngành: 7520501Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 |
Mã ngành: 7580101Chỉ tiêu:Thi THPT: 80Học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02 (Vẽ mỹ thuật hệ số 1.5) |
Mã ngành: 7520320Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D15 |
Ngành Hán NômMã ngành: 7220104Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14 |
Mã ngành: 7229001Chỉ tiêu:Thi THPT: 15Học bạ: 15Tổ hợp xét tuyển: A08, C19, D01, D66 |
Ngành Lịch sửMã ngành: 7229010Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14 |
Ngành Văn họcMã ngành: 7229030Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14 |
Mã ngành: 7310205Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, C19, D01 |
Mã ngành: 7310301Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310608Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14 |
Mã ngành: 7320101Chỉ tiêu:Thi THPT: 80Học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D15 |
Mã ngành: 7760101Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: C19, D01, D14 |
Mã ngành: 7850101Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: B00, C04, D01, D15 |
2/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Huế quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Với ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị: Kết hợp điểm xét học bạ môn văn hóa với thi môn năng khiếu do trường quy định.
Điểm xét tuyển thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 mỗi môn.
Xem thêm: Khoa Kinh Tế Đối Ngoại Đại Học Ngoại Thương, Kinh Tế Đối Ngoại Là Gì
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 02 môn văn hóa năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 12.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Thực hiện xét tuyển thẳng các trường hợp sau:
Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) đạt IELTS >= 5.0 / TOEFL iBT >= 60 / TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
Xem thêm: Tập Tin: Logo Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng Tuyển Sinh 2020
3/ Đăng ký và xét tuyển
3.1 Đăng ký xét học bạ
Đăng ký trực tuyến
Đăng ký trực tiếp
3.2 Đăng ký xét tuyển theo phương thức riêng
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Bản sao giấy chứng nhận đạt giảiBản sao học bạChứng chỉ theo quy định của từng trường.
Lệ phí xét tuyển: Miễn lệ phí
3.3 Công bố kết quả xét tuyển và nhập học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Hán Nôm | 13 | 13.25 | 15.75 |
Triết học | 13 | 14 | 16 |
Lịch sử | 13 | 13.5 | 15 |
Ngôn ngữ học | 13 | 13.25 | 15.75 |
Văn học | 13 | 13.25 | 15.75 |
Toán kinh tế | — | 13.25 | 16 |
Quản lý nhà nước | — | 13.25 | 16 |
Xã hội học | 13 | 13.25 | 15.75 |
Đông phương học | 13 | 13 | 15 |
Báo chí | 13.75 | 13.5 | 16 |
Sinh học | 13 | — | |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 | 15 |
Kỹ thuật sinh học | — | 14 | 15 |
Vật lý học | 13 | 14 | |
Hóa học | 13 | 13.25 | 16 |
Địa chất học | 13 | — | |
Địa lý tự nhiên | 13 | — | |
Khoa học môi trường | 13 | 14 | 16 |
Toán học | 13 | 14 | |
Toán ứng dụng | 13 | — | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | — | 13 | 16 |
Công nghệ thông tin | 13.5 | 13.5 | 17 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 17 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | — | 13.25 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | — | 14 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | 13 | 14 | 15.5 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 13 | — | |
Kiến trúc | 13 | 15 | 15 |
Quy hoạch vùng và đô thị | — | 15 | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 13 | 13 | 15.5 |
Công tác xã hội | 13 | 13.25 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 13 | 15.5 |