> Liên kết website > Khoa Kỹ thuật Giao thông > Khoa Địa chất Dầu khí > Khoa Cơ Khí > Khoa Công nghệ vật liệu > Khoa Khoa học ứng dụng > Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính > Khoa Kỹ thuật hoá học > Khoa Kỹ thuật xây dựng > Khoa Môi trường và tài nguyên > Khoa Quản lý công nghiệp > Khoa Điện – Điện tử > Trung tâm Đào tạo Bảo dưỡng Công nghiệp – Khoa Y – ĐHQG Tp. HCM – Trường Đại học Công nghệ thông tin – Trường Đại học Khoa hoc tự nhiên – Trường Đại học KHXH&NV Tp. HCM – Trường Đại học Kinh tế – Luật – Trường ĐH Bách Khoa Tp. HCM – Đại học Quốc gia Tp. HCM Bộ giáo dục-Đào tạo

Đang xem: Tuyển sinh đại học bách khoa tphcm 2018

*

*

*

*

Xem thêm: Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Tuyển Sinh 2018 : Trường Đh Bách Khoa

*
*

Ngành tuyển sinh 2018

Xem thêm: Bổ Nhiệm Phó Giám Đốc Sở Khoa Học Công Nghệ Quảng Nam, Giới Thiệu Chung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM(MÃ TRƯỜNG:QSB)

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2018

NGÀNH TUYỂN SINH – CHỈ TIÊU – TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

Hướng dẫn ghi hồ sơ

-Mã trường:QSB

-Mã ngành/nhóm ngành:ghi mã ngành tuyển sinh gồm 3 chữ số theo danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh dưới đây

-Tên ngành/nhóm ngành:chỉ cần ghi 1 tên ngànhnếu có nhiều tên ngành trong nhóm ngành

-Tổ hợp môn xét tuyển:chọn 01 tổ hợp môn xét tuyển

Ví dụ: + Mã trường:QSB

+ Mã ngành/nhóm ngành:115

+ Tên ngành/nhóm ngành:Kỹ thuật Xây dựng

+ Tổ hợp môn xét tuyển:A00

Lưu ý

– Một ngành/nhóm ngành có thể có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhưng có cùng một mức điểm trúng tuyển chung cho các tổ hợp môn. Do đó thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong đợt điều chỉnh nguyện vọng.

– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM(Xem chi tiết tại Phương thức xét tuyển)

-RiêngNgành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi mônNăng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình)do trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM tổ chức(không chấp nhận kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác)

Điểm môn Năng khiếu không được dưới 5 điểm và không sử dụng kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác. Bài thi môn Năng khiếu ngành Kiến trúc bao gồm phần Vẽ đầu tượng và phần Bố cục tạo hình (Hướng dẫn bài thi môn Năng khiếu ngành Kiến trúc)

Danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh

STT

Mã tuyển sinh

Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu2018

Điểm trúng tuyển 2017

Điểm trúng tuyển 2016

Điểm trúng tuyển 2015

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

4215

1

106

Khoa học Máy tính;

Kỹ thuật Máy tính

(Nhóm ngành)

A00, A01

330

28.00

25.50

25.25

2

108

Kỹ thuật Điện;

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

(Nhóm ngành)

A00, A01

720

26.25

24.25

24.75

3

109

Kỹ thuật Cơ khí;

Kỹ thuật Cơ điện tử;

(Nhóm ngành)

A00, A01

440

25.75

23.75

24.50

4

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

95

5

112

Kỹ thuật Dệt;

Công nghệ Dệt may

(Nhóm ngành)

A00, A01

90

24.00

22.50

22.50

6

114

Kỹ thuật Hóa học;

Công nghệ Thực phẩm;

Công nghệ Sinh học

(Nhóm ngành)

A00, D07, B00

460

26.50

24.00

24.50

7

115

Kỹ thuật Xây dựng;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

(Nhóm ngành)

A00, A01

600

24.00

22.75

23.00

8

117

Kiến trúc(Điểm trúng tuyển năm 2015, 2016 có nhân 2 môn Toán. Từ năm 2017, không nhân hệ số 2.)

V00, V01

65

21.25

(Toán x 1)

28.75(Toán x 2)

27.75(Toán x 2)

9

120

Kỹ thuật Địa chất;

Kỹ thuật Dầu khí

(Nhóm ngành)

A00, A01

130

23.50

20.00

24.50

10

123

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

110

25.25

23.50

23.50

11

125

Kỹ thuật Môi trường;

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

(Nhóm ngành)

A00, A01, D07, B00

110

24.25

23.25

22.50

12

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

(Nhóm ngành)

A00, A01

130

25.75

23.00

23.00

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

250

22.75

22.00

21.75

14

130

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

A00, A01

65

20.00

20.50

19.75

15

131

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

75

23.00

22.00

21.50

16

137

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

120

24.00

23.00

22.75

17

138

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

70

23.50

23.00

22.75

18

141

Bảo dưỡng Công nghiệp(dư kiến mở ngành Đại học từ 2018)

A00, A01

165

14.00(Cao đẳng)

14.25(Cao đẳng)

12.25(Cao đẳng)

19

142

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

80

26.25

24.00

24.00

20

143

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

55

21

144

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

55

B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG)

785

1

206

Khoa học Máy tính(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

55

26.00

23.25

22.50

2

207

Kỹ thuật Máy tính(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

24.50

21.50

21.50

3

208

Kỹ thuật Điện – Điện tử(CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

100

23.25

21.50

20.00

4

209

Kỹ thuật Cơ khí(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

22.75

20.25

18.75

5

210

Kỹ thuật Cơ điện tử(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

24.50

22.25

22.50

6

214

Kỹ thuật Hoá học(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, D07, B00

55

25.50

22.75

23.00

7

215

Kỹ thuật Xây dựng(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

21.75

20.50

19.50

8

219

Công nghệ Thực phẩm(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, D07, B00

40

25.25

21.00

9

220

Kỹ thuật Dầu khí(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

20.00

19.00

18.50

10

223

Quản lý công nghiệp(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D01, D07

100

22.50

19.75

20.75

11

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D07, B00

45

20.50

19.75

18.75

12

241

Kỹ thuật Môi trường(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D07, B00

45

21.25

19.50

13

242

Kỹ thuật Ô tô(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

50

23.50

20.50

14

245

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

45

20.00

19.00

C.ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

200

1

408

Kỹ thuật Điện(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

40

24.25

22.25

2

410

Kỹ thuật Cơ điện tử(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

40

23.75

21.75

3

415

Kỹ thuật Xây dựng(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

40

22.00

20.75

4

419

Công nghệ Thực phẩm(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, D07, B00

40

24.50

22.00

5

425

Quản lý Tài nguyên và Môi trường(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *