GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Mã ngành: 7420101Chỉ tiêu: 220Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08 |
Ngành Sinh học (Chất lượng cao)Mã nhóm ngành: 7420101_CLCChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7420201Chỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 |
Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7420201_CLCChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7440102Chỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90 |
Mã ngành: 7440112Chỉ tiêu: 220Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Hóa học (Chất lượng cao)Mã nhóm ngành: 7440112_CLCChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Hóa học (Chương trình CLC liên kết Việt – Pháp)Mã ngành: 7440112_CLCChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24 |
Mã ngành: 7440122Chỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ vật liệuMã ngành: 7510402Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Địa chất họcMã ngành: 7440201Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Kỹ thuật địa chấtMã ngành: 7520501Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Hải dương họcMã ngành: 7440228Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7440301Chỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Ngành Khoa học môi trường (Chất lượng cao)Mã ngành: 7440301_CLCChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Nhóm ngành Toán học, Toán Tin, Toán ứng dụngMã xét tuyển: 7460101_NNChỉ tiêu: 210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tinMã xét tuyển: 7480201_NNChỉ tiêu: 400Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)Mã nhóm ngành: 7480201_CLCChỉ tiêu: 440Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 |
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)Mã ngành: 7480101_TTChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp)Mã nhóm ngành: 7480201_VPChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)Mã nhóm ngành: 7510401_CLCChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7510406Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7520207Chỉ tiêu: 160Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao)Mã ngành: 7520207_CLCChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Ngành Kỹ thuật hạt nhânMã ngành: 7520402Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90 |
Ngành Vật lý y khoaMã ngành: 7520403Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90 |
Mã ngành: 7480109Chỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin (liên kết quốc tế)Đại học Kỹ thuật Auckland cấp bằngMã ngành: 7480201_LKChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 |
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối B08 (Toán, Anh, Sinh)Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu: Tối đa 4%
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT xem chi tiết tại đây
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: Từ 10 – 20% theo ngành/nhóm ngành.
Đang xem: Trường khoa học tự nhiên thành phố hồ chí minh
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: Từ 15 – 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Điểm sàn theo quy định của trường ĐH KHTN – ĐHQGHCM.
Xem thêm: Tổng Hợp Các Bài Báo Nghiên Cứu Khoa Học, Nghiên Cứu Tạp Chí Khoa Học
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐGQG TPHCM tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: Từ 30 – 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Khoa học tự nhiên.
Xem thêm: Cách Viết Và Cấu Trúc Bài Báo Khoa Học, Cấu Trúc Bài Báo Khoa Học
Phương thức 5: Áp dụng với người nước ngoài
Chỉ tiêu: Tối đa 1% theo ngành/nhóm ngành
Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh người Việt Nam học tại trường nước ngoài tại Việt NamThí sinh người nước ngoài học tại trường THPT ở nước ngoài
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM
Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2020 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu.
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Đào tạo tại cơ sở TPHCM | |||
Sinh học | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ sinh học | 20.7 | 22.12 | 25 |
Vật lý học | 16 | 16.05 | 17 |
Hóa học | 20.5 | 21.8 | 25 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 19.4 | 19.25 | 22 |
Khoa học vật liệu | 16.1 | 16.05 | 17 |
Địa chất học | 16.05 | 16.05 | 17 |
Hải dương học | 16 | 16.15 | 17 |
Khoa học môi trường | 16 | 16 | 17 |
Toán học | 16.05 | 16.1 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 16.05 | 17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.85 | 20 | 23 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 22.75 | 25 | 27.2 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 20.1 | 21 | |
Kỹ thuật hạt nhân | 16.9 | 17 | 17 |
Vật lý y khoa | 22 | ||
Công nghệ vật liệu | 18 | ||
Kỹ thuật địa chất | 17 | ||
Chương trình chất lượng cao | |||
Sinh học | 18 | ||
Công nghệ Sinh học | 18.25 | 20.4 | 23.75 |
Hóa học | 22 | ||
Công nghệ thông tin | 21.2 | 23.2 | 25.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.75 | 19.45 | 22.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.1 | 16.1 | 18 |
Khoa học máy tính (CTTT) | 21.4 | 24.6 | 26.65 |
Khoa học môi trường | 17 | ||
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 24.7 | ||
Đào tại tại phân hiệu tỉnh Bến Tre | |||
Sinh học | 15.45 | 16 | |
Khoa học Môi trường | 15.05 | 16 | 16 |