Căn Cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của bộ GD&ĐT, căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường, Trường Đại học Khoa Học, Đại học Huế xét tuyển 1.360 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 23 ngành học theo 03 phương thức xét tuyển độc lập.
Đang xem: Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đh Khoa Học Huế
1. Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
–Phương thức 1: Xét tuyển theo dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT 2021: Chọn mã trường HUSC khi làm hồ sơ dự thi.
–Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
2. Thông tin chi tiết các phương thức xét tuyển:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT 2021: Chọn mã trường HUSC khi làm hồ sơ dự thi.
Phương thức xét tuyển dự vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021) cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Huế.
–Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) |
||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) |
– Môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển
–Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) năm học lớp 11 và học kỳ I, năm học lớp 12 của mỗi môn
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
Danh sách ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh 2021
Số TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
|||||
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
2 |
Kỹ thuật sinh học |
7420202 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3 |
Hoá học |
7440112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
5 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
6 |
Kỹ thuật phần mềm (đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
7480103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
100 |
0 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
250 |
150 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
8 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
7480107 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
40 |
10 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
11 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
12 |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) |
V00 |
80 |
20 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) |
V01 |
|||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) |
V02 |
|||||
13 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
14 |
Hán Nôm |
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
20 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
15 |
Triết học |
7229001 |
1. Toán, Lịch sử, GDCD |
A08 |
15 |
15 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
16 |
Lịch sử |
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
20 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
17 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
20 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
18 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
30 |
10 |
2. Ngữ văn, Toán, GDCD |
C14 |
|||||
3. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
19 |
Xã hội học |
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
20 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
20 |
Đông phương học |
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
40 |
20 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
21 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
80 |
20 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
22 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
40 |
20 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
20 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
|
|
960 |
400 |
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng kí xét tuyển:
* Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của kì thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyệnvọng.
* Đối với xét tuyển dựa vào học bạ THPT
– Tổng điểm tổng kết 03 môn năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
– Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 02 môn văn hóa năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 12.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Xem thêm: Mẫu In Kỷ Yếu Hội Thảo Khoa Học Là Gì? Kỷ Yếu Hội Nghị, Hội Thảo Quốc Gia Archives
Được biết, các ngành học của ĐHKH Huế đều có liên kết với các doanh nghiệp, đảm bảo đầu ra cho các sinh viên, tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm của trường trong những năm gần đây đều cao.
4. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
Đối với một số sinh viên có thành tích ưu tú, những trường hợp được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển như sau:
4.1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Tuyển thẳng theo quy định của Nhà trường
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia;
– Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
– Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
– Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
4.3. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng
– Chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 30% chỉ tiêu của ngành;
– Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
5. Chính sách học bổng chung của Nhà trường
– Thủ khoa của ngành có điểm đầu vào từ 25.00 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. Học bổng được chi trả vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất.
– Thủ khoa của ngành có điểm đầu vào từ 23.00 đến dưới 25.00 điểm (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 50% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. Học bổng được chi trả vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất.
– Sinh viên có điểm đầu vào từ 23.00 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 25% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. Học bổng được chi trả được chi trả vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất.
Xem thêm: Full Khóa Học Photoshop Cơ Bản, Khoá Học Photoshop Basic
– Sinh viên được xem xét cấp học bổng hỗ trợ tham gia chương trình Career Design với trị giá 250 triệu/sinh viên từ dự án KIS GE Internship Program.