Đại học Y dược – Đại học Huế chính thức có thông báo tuyển sinh các ngành đại học cho năm học 2021.
Đang xem: Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Khoa Huế Năm 2021
Danh sách các ngành tuyển sinh và phương thức tuyển sinh chi tiết trong bài viết sau.
GIỚI THIỆU CHUNG
huemed-univ.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7720101Chỉ tiêu: 420Tổ hợp xét tuyển: B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
Mã ngành: 7720501Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720110Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720115Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720201Chỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A00 |
Mã ngành: 7720301Chỉ tiêu: 250Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720302Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720601Chỉ tiêu: 160Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720602Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Mã ngành: 7720701Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Xét học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: B00 |
2/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu: Không quá 10%
Đối tượng xét tuyển thẳng như ảnh dưới đây:
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Thời gian, cách thức đăng ký theo hướng dẫn chung.
Đại học Y dược Huế có sử dụng tiêu chí phụ với 2 ngành:
Ngành Dược học: Ưu tiên môn Toán rồi tới môn Hóa.Các ngành còn lại: Ưu tiên môn Sinh rồi tới môn Hóa.
Xem thêm: Hướng Dẫn Viết Bài Báo Khoa Học (Phần 1), Kinh Nghiệm Viết Và Công Bố Bài Báo Khoa Học
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Chỉ áp dụng duy nhất với ngành Y tế công cộng.
Quy định xét tuyển: Điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung của 2 học kỳ năm lớp 11 và HK1 lớp 12 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Xem thêm: Khóa Học Tiếng Nhật Cấp Tốc Tp, Học Tiếng Nhật Cấp Tốc
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://dkxt.hueuni.edu.vn/
Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
Miễn lệ phí xét tuyển
Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Y khoa | 23.25 | 25 | 27.55 |
Răng – Hàm – Mặt | 22.75 | 24.7 | 27.25 |
Y học dự phòng | 18.15 | 18.25 | 19.75 |
Y học cổ truyền | 20.25 | 21.75 | 24.8 |
Dược học | 20.75 | 22.75 | 25.6 |
Điều dưỡng | 18.15 | 19.25 | 22.5 |
Hộ sinh | 19.15 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.25 | 21.25 | 24.4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18.5 | 20.25 | 23.45 |
Y tế công cộng | 16.15 | 16.5 | 17.15 |