GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

Ngành Sư phạm Toán họcMã ngành: 7140209AChỉ tiêu:Thi THPT: 250Khác: 200Tổ hợp xét tuyển: A00
Ngành Sư phạm toán học (Dạy toán bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7140209Chỉ tiêu:Thi THPT: 35Khác: 15Tổ hợp xét tuyển: A00, D01
Ngành Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140210Chỉ tiêu:Thi THPT: 170Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Ngành Sư phạm Vật lýMã ngành: 7140209Chỉ tiêu:Thi THPT: 260Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Ngành Sư phạm Vật lý (Dạy Lý bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7140211Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, D01
Ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành: 7140212Chỉ tiêu:Thi THPT: 330Khác: 30Tổ hợp xét tuyển: A00
Ngành Sư phạm hóa học (Dạy bằng tiếng Anh)Mã ngành: 7140212Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 10Tổ hợp xét tuyển: D07
Ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Chỉ tiêu:Thi THPT: 380Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: B00, D08, D32, D34 (Môn chính: Sinh học)
Ngành Sư phạm Công nghệMã ngành: 7140246Chỉ tiêu:Thi THPT: 200Khác: 163Tổ hợp xét tuyển: A00, C01
Ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Chỉ tiêu:Thi THPT: 300Khác: 200Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D02, D03
Ngành Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Chỉ tiêu:Thi THPT: 90Khác: 125Tổ hợp xét tuyển: C00, D14
Ngành Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Chỉ tiêu:Thi THPT: 160Khác: 126Tổ hợp xét tuyển: C00, C04
Ngành Giáo dục công dânMã ngành: 7140204Chỉ tiêu:Thi THPT: 80Khác: 86Tổ hợp xét tuyển: C19, C20
Mã ngành: 7140205Chỉ tiêu:Thi THPT: 100Khác: 100Tổ hợp xét tuyển: C19, C20
Mã ngành: 7140231Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Khác: 67Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
Ngành Sư phạm tiếng PhápMã ngành: 7140233Chỉ tiêu:Thi THPT: 65Khác: 7Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03, D15, D42, D44 (Môn chính: Ngoại ngữ)
Mã ngành: 7140202Chỉ tiêu:Thi THPT: 94Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
Ngành Giáo dục tiểu học – Sư phạm tiếng AnhMã ngành: 7140202Chỉ tiêu:Thi THPT: 50Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: D01
Mã ngành: 7140203Chỉ tiêu:Thi THPT: 110Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D02, D03
Mã ngành: 7140208Chỉ tiêu:Thi THPT: 140Khác: 10Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D02, D03
Mã ngành: 7140114Chỉ tiêu:Thi THPT: 25Khác: 45Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D02, D03
Mã đăng ký xét tuyển: 7140201AChỉ tiêu:Thi THPT: 150Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: M00 (Toán, Văn, Năng khiếu)
Ngành Giáo dục mầm non – Sư phạm tiếng AnhMã đăng ký xét tuyển: 7140201BChỉ tiêu:Thi THPT: 60Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: M01, M02
Ngành Sư phạm Âm nhạcMã ngành: 7140221Chỉ tiêu:Thi THPT: 0Khác: 260Môn thi năng khiếu:Môn 1: Hát (Hệ số 2) – Thí sinh hát 2 bài trong đó 1 dân ca và 1 ca khúcMôn 2: Thẩm âm – Tiết tấu (Hệ số 1) – 2 mẫu thẩm âm và 2 mẫu tiết tấu
Ngành Sư phạm Mỹ thuậtMã ngành: 7140222Chỉ tiêu:Thi THPT: 0Khác: 283Môn thi năng khiếu:Môn 1: Hình họa chỉ (hệ số 2, thi trong 240p) – Thí sinh vẽ tượng bán thân người bằng bút chì đen trên giấy trắng khổ A1 (59x84cm)Môn 2: Trang trí (hệ số 1, thi trong 240p) – Thí sinh vẽ mẫu trang trí bằng màu các hình vuông/tròn/chữ nhật/đường diềm trên giấy trắng khổ A2 (40x60cm)
Mã ngành: 7140206Chỉ tiêu:Thi THPT: 0Khác: 418Môn thi năng khiếu:Môn 1: Bật xa (Hệ số 2)Môn 2: Chạy 100m (Hệ số 1)
Mã ngành: 7440112Chỉ tiêu:Thi THPT: 70Khác: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
Ngành Sinh họcMã ngành: 7420101Chỉ tiêu:Thi THPT: 75Khác: 25Tổ hợp xét tuyển: B00, D08, D32, D34 (Môn chính: Sinh học)
Ngành Toán họcMã ngành: 7460101Chỉ tiêu:Thi THPT: 80Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, D01
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu:Thi THPT: 130Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Mã ngành: 7310630Chỉ tiêu:Thi THPT: 100Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: C00, D01
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu:Thi THPT: 100Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: C00, D01
Ngành Văn họcMã ngành: 7229030Chỉ tiêu:Thi THPT: 90Khác: 10Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D02, D03
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 30Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
Mã ngành: 7229001Chỉ tiêu:Thi THPT: 90Khác: 30Tổ hợp xét tuyển: C00, C19
Mã ngành: 7310201Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: C19, D66, D68, D70
Mã ngành: 7310401Chỉ tiêu:Thi THPT: 80Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D02, D03
Mã ngành: 7310403Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Khác: 10Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D02, D03
Mã ngành: 7760101Chỉ tiêu:Thi THPT: 65Khác: 85Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D02, D03
Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtMã ngành: 7760103Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D02, D03

2. Phương thức tuyển sinh

Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPTHạnh kiểm tất cả các học kỳ bậc THPT đạt khá trở lên.

Đang xem: Trường đại học sư phạm hà nội khoa mầm non

Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên >= 15 điểm Phương thức 2: XTT2 của ĐHSP Hà Nội

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT năm 2021Có hạnh kiểm tất cả các học kỳ loại TốtHọc lực cả 3 năm THPT loại Giỏi

Đối tượng xét tuyển:

Học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi HSG quốc gia;Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố bậc THPT;Học sinh trường chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, ĐHSP TPHCM;Có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS / TOEFL iBT / TOEIC / hoặc chứng chỉ tiếng Pháp DELF / TCF hoặc chứng chỉ tin học quốc tế MOS có thời hạn 2 năm tính tới ngày công bố kết quả xét tuyển thẳng

Thứ tự ưu tiên theo đối tượng: Từ trên xuống dưới. Thí sinh thuộc đối tượng mục 2 tới 4 xét theo tổng điểm TB chung cả năm lớp 10, 11 và 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học bậc THPT theo quy định mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên nếu có).

Phương thức 3: Xét học bạ (XTT3)

Điều kiện xét tuyển:

Các ngành thuộc nhóm khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT năm 2021 + Hạnh kiểm tất cả các học kỳ bậc THPT loại Tốt và 3 năm học lực giỏi. Riêng ngành Sư phạm tiếng Pháp, nếu là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp và Sư phạm Công nghệ yêu cầu điều kiện về học lực là lớp 12 loại giỏi.Các ngành ngoài sư phạm: Tốt nghiệp THPT năm 2021 và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ cùng học lực 3 năm THPT loại Khá trở lên.

Xem thêm: Khoa Y Dược Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tuyển Sinh 2017, Phương Án Tuyển Sinh Khoa Y Dược

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và 12 của môn hoặc tổ hợp các môn theo quy định mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên nếu có). Xét hết theo phương thức XTT2 nếu còn chỉ tiêu mới xét tới các thí sinh thuộc diện XTT3.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Áp dụng với các ngành năng khiếu của trường.

Xem thêm: Tập Tin: Logo Đại Học Kiến Trúc Tp Hcm, Trường Đại Học Kiến Trúc Thành Phố Hồ Chí Minh

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPTHạnh kiểm tất cả các học kỳ loại khá trở lên.Học lực lớp 12 loại khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5)Đối với ngành giáo dục thể chất, các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT. Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật các thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT.Ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu thí sinh đạt tiêu chuẩn về chiều cao và cân nặng: Nam cao từ 1m60, nặng từ 45kg trở lên; nữ cao từ 1m55, nặng từ 40kg trở lên.Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh ưu tiên xét chứng chỉ quốc tế với IELTS >= 6.0, TOEFL iBT >= 61, TOEIC >= 600.Tổng điểm thi (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên nếu có) >= 16.5

Thí sinh được phép sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác theo danh sách nhưng chỉ được xét tuyển sau khi xét tuyển hết thí sinh dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Danh sách các trường được chấp nhận kết quả thi năng khiếu như sau:

Ngành Sư phạm Âm nhạc Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam
Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương
Ngành SP Mỹ thuật Đại học Mỹ thuật Việt Nam
Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương
Ngành Giáo dục Thể chất Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm:

Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu (tải xuống)02 ảnh cỡ 4×6 ghi họ tên, ngày sinh và ngành đăng ký dự thi sau ảnh02 phong bì dán tem ghi địa chỉ người nhậnBiên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiềnLệ phí dự thi: 300.000 đồng

Thời gian thi năng khiếu:

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Giáo dục mầm non M00 21,15 20,2 21.93
Giáo dục mầm non – SP tiếng Anh M01 19,45 18,58 19
M02 19,03 18,75 19.03
Giáo dục tiểu học D01, D02, D03 22,15 22,4 25.05
Giáo dục tiểu học – SP tiếng Anh D01 21,95 22,8 25.55
Giáo dục đặc biệt B03 19,5 19,35
C00 21,75 23,5 25
D01 19,1 21,9 19.15
D02 19.15
D03 19.15
Giáo dục công dân C14 21,05 24,05
C19 19.75
C20 25.25
D66, D68, D70 17,25 18,1
D01, D02, D03 17,1 19,5
Giáo dục chính trị C14 17 20,2
C19 21.25
C20 19.25
D66, D68, D70 17,5 18,2
Giáo dục Quốc phòng và An ninh A00 19,8
C01 0
C00 18 21.75
Sư phạm Toán học A00 21,5 23,6 25.75
Sư phạm Toán dạy bằng tiếng Anh A00 23,3 26,35 28
A01 23,35 26,4
D01 24,8 26 27
Sư phạm Tin học A00 17,15 18,15 19.05
A01 17 18,3 18.5
D01 18,1
Sư phạm tin học dạy bằng tiếng Anh A00 22,85 24,25
A01 22,15 23,55
D01 19,55
Sư phạm Vật lý A00 18,55 20,7 22.75
A01 18 21,35 22.75
C01 21,4 19,6
Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh A00 18,05 21,5 25.1
A01 18,35 22,3 25.1
C01 20,75 19,45
Sư phạm Hóa học A00 18,6 20,35 22.5
Sư phạm hóa học dạy bằng tiếng Anh D07 18,75 21 23.75
Sư phạm Sinh học A00 17,9 18,25
B00 19,35 18,1 18.53
C13 18,5
D08 19.23
D32 19.23
D34 19.23
Sư phạm Sinh học dạy bằng tiếng Anh D13 17.55 24,95
D07 18,4 23,21
D08 17,8 20,25
Sư phạm Ngữ văn C00 24 24,75 26.5
D01, D02, D03 21,1 22,3 24.4
Sư phạm Lịch sử C00 22 23,5 26
D14 18,05 18,05 19.95
D62, D64 18,05 18,05
Sư phạm Địa lý A00 17,75 18,95
C04 21,55 21,25 24.35
C00 22,25 22,75 25.25
Sư phạm Tiếng Anh D01 22,6 24,04 26.14
Sư phạm tiếng Pháp D15, D42, D44 18,65 20,05 19.34
D01, D02, D03 18,6 20,01 21.1
Sư phạm Công nghệ A00 21,45 18,1 18.55
A01 20,1 18,8
C01 20,4 18,3 19.2
Quản lý giáo dục A00 17,1 18,05
C00 20.75 21,75
C20 24
D01, D02, D03 17,4 21,25 21.45
Các ngành ngoài sư phạm
Sinh học A00 19,2 16
B00 17,05 16,1 17.54
C13 C04 16 19,75
D08, D32, D34 23.95
Hóa học A00 16,85 16,85 17.45
B00 16,25
Toán học A00 16,1 16,05 17.9
A01 16,3 16,1
D01 16,1 19,5 22.3
Công nghệ thông tin A00 16,05 16,05 16
A01 16,05 18 17.1
D01 17
Ngôn ngữ Anh D01 23,79 25.65
Triết học (Triết học Mác – Lenin) A00 16
C03 16,75 16,2
C00 16,5 16,25 17.25
D01 16 16,9 16.95
D02, D03
Văn học C00 16 20,5 23
D01, D02, D03 16 19,95 22.8
Chính trị học C14 16,6 16,75
C19 18
D66, D68, D70 17,75 17.35
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 16,1 19,25
C00 16 21,25 23
D01, D02, D03 16,05 20 22.5
Tâm lý học giáo dục C03 16,4 19,7
C00 16 22 24.5
D01, D02, D03 16,05 21,1 23.8
Việt Nam học C03 C04 16,4 16,05
C00 16 19,25 21.25
D01 16,45 16,05 19.65
D02, D03
Công tác xã hội D14, D62, D64 16,75 16
C00 16 18,75 16.25
D01, D02, D03 16 16 16.05
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 23
D01 16.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 19
D01, D02, D03 21.2

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *