1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

– Tên đơn vị: Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội;

Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng caovề pháp luật theo định hướng chuyên gia, lãnh đạo quản lý có tầm chiến lược và khả năng thích ứng cao cho Nhà nước, các tổ chức và xã hội, đóng góp thiết thực cho sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước;sáng tạo, truyền bá tri thức; nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu khoa học ứng dụng về Luật; tư vấn, phản biện và cung cấp dịch vụ pháp luật có giá trị cao cho Nhà nước, tổ chức, xã hội và công dân.

Đang xem: Trường đại học quốc gia hà nội khoa luật

Stt

Theo phương thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

I.

Chính quy

1

Sau đại học

1.1

Tiến sĩ

1.1.1

Ngành Luật

95

95

1.2

Thạc sĩ

1.2.1

Ngành Luật

834

834

2

Đại học

2.1

Chính quy

2.1.1

Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

2.1.1.1

Ngành Luật

1627

1627

2.1.1.2

Ngành Luật kinh doanh

623

623

2.1.1.3

Ngành Luật Thương mại quốc tế

54

54

II

Vừa làm vừa học

1

Đại học

1.1

Vừa làm vừa học

1.1.1

Ngành Luật

106

106

1.2

Đào tạo trình độ ĐH đối với người đã có bằng ĐH

1.2.1

Ngành Luật

275

275

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

– Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng và xét tuyển (bao gồm xét tuyển thẳng) các đối tượng khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) và Khoa Luật;

– Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực còn hạn do ĐHQGHN tổ chức (năm tuyển sinh 2018);

– Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;

– Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không vi phạm pháp luật.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành III

Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018

Năm tuyển sinh 2019

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

I. Luật

Tổ hợp 1: C00

Tổ hợp 2: A00

Tổ hợp 3: D01

Tổ hợp 4: D03

Tổ hợp 5: D78

Tổ hợp 6: D82

II. Luật CLC (TT 23)

III. Luật kinh doanh

IV. Luật thương mại quốc tế

310

80

55

95

05

50

05

40

140

301

135

30

95

03

38

47

135

24,50

18,50

18,50

18,00

19,00

19,00

18,25

20,75

330

110

50

105

10

40

5

50

170

50

361

119

55

129

8

48

3

42

177

52

25.50

21.00

21.55

18.45

22.17

18.90

21.20

21.95

21.95

Tổng:

490

501

600

632

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

– Tổng diện tích đất của trường: 880 m2;

– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): ký túc xá chung với toàn ĐHQGHN;

– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

Stt

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

31

1630

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

01

100

1.2.

Phòng học từ 100 – 200 chỗ

07

783

1.3.

Phòng học từ 50 – 100 chỗ

05

293

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

03

110

1.5

Số phòng học đa phương tiện

0

0

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

15

344

2.

Xem thêm: Khoá Học Phí Khóa Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Hà Nội Là Bao Nhiêu?

Thư viện, trung tâm học liệu *

01

156

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

05

143

Tổng:

37

1929

* Thư viện, trung tâm học liệu: Khoa có 01 phòng Thư viện – Học liệu – Xuất bản được thống kê bên trên, đồng thời dùng chung Thư viện – Học liệu với ĐHQGHN.

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Stt

Tên

Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo

1.

Phòng thực hành máy tính

Máy tính để bàn: 35 bộ, kết nối mạng, cài ứng dụng thư viện của ĐHQGHN

Khối ngành III

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành

Số lượng

1.

Khối ngành III

– Tại Trung tâm thông tin thư viện thietbihopkhoi.com: gần 30.000 tài liệu tham khảo, 15 cơ sở dữ liệu với 54.000 cuốn sách dùng chung cho các ngành đào tạo. Trong đó, thư viện có 4.918 cuốn giáo trình và 23.750 cuốn tài liệu tham khảo phục vụ các chương trình giáo dục ngành Luật, quản lý nhà nước; hệ thống thư viện điện tử được trang bị hiện đại, bao gồm: 10 máy chủ và hơn 200 máy trạm làm việc và tra cứu.

– Tại thư viện Khoa Luật: có 3.800 sách tiếng Việt và tiếng Anh; 5.238 luận văn; 20 đầu báo và tạp chí; kho dữ liệu nghiên cứu của mạng VINAREN-TEIN2 và phần mềm tài nguyên số cũng được sử dụng hiệu quả

2. Danh sách giảng cơ hữu, giảng viên thỉnh giảng chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

2.1. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

Stt

Họ và tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã ngành

Tên ngành

1

Lê Văn Cảm

Nam

GS

TSKH

Luật học

7380101

Luật

2

Nguyễn Bá Diến

Nam

GS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

3

Nguyễn Đăng Dung

Nam

GS

TS

Luật học

7380101

Luật

4

Phan Trung Lý

Nam

GS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

5

Đỗ Ngọc Quang

Nam

GS

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

6

Hoàng Thị Kim Quế

Nữ

GS

TS

Luật học

7380101

Luật

7

Phạm Hồng Thái

Nam

GS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

8

Đào Trí Úc

Nam

GS

TSKH

Luật học

7380101

Luật

9

Nguyễn Hoàng Anh

Nữ

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

10

Nguyễn Thị Quế Anh

Nữ

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

11

Ngô Huy Cương

Nam

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

12

Nguyễn Ngọc Chí

Nam

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

13

Dương Đức Chính

Nam

PGS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

14

Vũ Công Giao

Nam

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

15

Đỗ Đức Minh

Nam

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

16

Đoàn Năng

Nam

PGS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

17

Doãn Hồng Nhung

Nữ

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

18

Trần Quang Tiệp

Nam

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

19

Trịnh Quốc Toản

Nam

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

20

Đặng Minh Tuấn

Nam

PGS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

21

Nguyễn Minh Tuấn

Nam

PGS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

22

Chu Hồng Thanh

Nam

PGS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

23

Lê Thị Hoài Thu

Nữ

PGS

TS

Luật học

7380101

Luật

24

Kiều Đình Thụ

Nam

PGS

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

25

Lê Thị Thu Thủy

Nữ

PGS

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

26

Trịnh Tiến Việt

Nam

PGS

TS

Luật học

7380110

Luật KD

27

Nguyễn Tiến Vinh

Nam

PGS

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

28

Trần Quốc Bình

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

29

Nguyễn Thị Phương Châm

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

30

Lê Lan Chi

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

31

Trương Thị Kim Dung

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

32

Bùi Tiến Đạt

Nam

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

33

Mai Hải Đăng

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

34

Nguyễn Trọng Điệp

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

35

Nguyễn Thị Minh Hà

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

36

Nguyễn Khắc Hải

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

37

Trần Thu Hạnh

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

38

Đặng Vũ Huân

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

39

Nguyễn Thanh Huyền

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

40

Nguyễn Vinh Hưng

Nam

TS

Luật học

7380110

Luật KD

41

Ngô Thanh Hương

Nữ

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

42

Ngô Thị Minh Hương

Nữ

TS

Luật học

7380110

Luật KD

43

Nguyễn Thị Lan Hương

Nữ

TS

Luật học

7380110

Luật KD

44

Nguyễn Thị Thu Hương

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

45

Đào Thị Thu Hường

Nữ

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

46

Trần Kiên

Nam

TS

Luật học

7380110

Luật KD

47

Nguyễn Thị Lan

Nữ

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

48

Đặng Thị Bích Liễu

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

49

Nguyễn Thị Minh

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

50

Đỗ Giang Nam

Nam

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

51

Nguyễn Thành Nam

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

52

Lê Thị Phương Nga

Nữ

TS

Luật học

7380110

Luật KD

53

Chu Thị Ngọc

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

54

Nguyễn Lan Nguyên

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

55

Phan Quốc Nguyên

Nam

TS

Luật học

7380110

Luật KD

56

Lê Kim Nguyệt

Nữ

TS

Luật học

7380110

Luật KD

57

Bùi Xuân Nhự

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

58

Nguyễn Văn Phương

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

59

Phan Thị Lan Phương

Nữ

TS

Luật học

7380110

Luật KD

60

Nguyễn Văn Quân

Nam

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

61

Hoàng Văn Quynh

Nam

TS

Luật học

7380110

Luật KD

62

Nguyễn Sơn

Nam

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

63

Nguyễn Thị Xuân Sơn

Nữ

TS

Luật học

7380110

Luật KD

64

Nguyễn Văn Tuân

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

65

Hoàng Anh Tuấn

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

66

Lã Khánh Tùng

Nam

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

67

Nguyễn Bích Thảo

Nữ

TS

Luật học

7380110

Luật KD

68

Phạm Thị Duyên Thảo

Nữ

TS

Luật học

7380110

Luật KD

69

Mai Văn Thắng

Nam

TS

Luật học

7380110

Luật KD

70

Nguyễn Mạnh Thắng

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

71

Trần Nho Thìn

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

72

Nguyễn Lê Thu

Nữ

TS

Luật học

7380109

Luật TMQT

73

Nguyễn Thị Anh Thu

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

74

Phan Thị Thanh Thủy

Nữ

TS

Luật học

7380101

Luật

75

Trần Trí Trung

Nam

TS

Luật học

7380101

Luật

76

Nguyễn Khắc Chinh

Nam

ThS

Luật học

7380101

Luật

77

Nguyễn Đăng Duy

Nam

ThS

Luật học

7380101

Luật

78

Nguyễn Thùy Dương

Nữ

ThS

Luật học

7380101

Luật

79

Nguyễn Anh Đức

Nam

ThS

Luật học

7380110

Luật KD

80

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Nữ

ThS

Luật học

7380110

Luật KD

81

Lê Thị Bích Huệ

Nữ

ThS

Luật học

7380110

Luật KD

82

Khuất Quang Phát

Nam

ThS

Luật học

7380109

Luật TMQT

83

Nguyễn Thị Hoài Phương

Nữ

ThS

Luật học

7380109

Luật TMQT

84

Trần Công Thịnh

Nam

ThS

Luật học

7380109

Luật TMQT

85

Nguyễn Anh Thư

Nữ

CN

Luật học

7380109

Luật TMQT

2.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH)

1.1. Đối tượng tuyển sinh

– (1) Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm đăng ký xét tuyển (ĐKXT); (2) người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; (3) người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT; (4) người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

– Thí sinh đăng ký xét tuyển có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật theo quy định.

Xem thêm: Khoa Học Và Đời Sống (Báo)

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Khoa Luật tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

– Xét tuyển thí sinh có kết quả bài thi THPT năm 2020 theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Khoa Luật và ĐHQGHN quy định;

– Xét tuyển thí sinh có Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK);

– Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);

– Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing);

-Xét tuyển thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem Phụ lục 1);

– Xét tuyển thẳng và xét tuyển đối với thí sinh: (1) đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; (2) thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; (3) thí sinh đạt giải nhất, nhì cuộc thi cấp tỉnh, thành phố trung ương; (4) thí sinh là học sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên;

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

(Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *