Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh 6.250 chỉ tiêu cho 4 phương thức xét tuyển. Trong phương thức 1 (Xét kết quả thi THPT 2020 theo tổ hợp môn) Nhà trường dành 70% chỉ tiêu và 25% chỉ tiêu cho phương thứ 2 (Xét kết quả học bạ THPT). 5% chỉ tiêu cho phương thức 3 (kết quả đánh giá năng lực) và phương thức 4 (tuyển thẳng hoặc cử tuyển).

Ngày 5/10, điểm chuẩn của trường ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Trường đại học nguyễn tất thành khoa dược

Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Nguyễn Tất Thành – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
3 7720110 Y học dự phòng B00 19
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
12 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 17
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
27 7210208 Piano N00 15
28 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
29 7210235 Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình N05 15
30 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
31 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
32 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
33 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
34 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
35 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
36 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; D07 15
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
38 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
39 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
40 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
41 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
42 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
43 7210236 Quay phim N05 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa 8.3
2 7720201 Dược học 8
3 7720110 Y học dự phòng 6.5
4 7720301 Điều dưỡng 6.5
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6.5
6 7420201 Công nghệ sinh học 6
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 6
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 6
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 6
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 6
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 6
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 6
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 6
14 7480201 Công nghệ thông tin 6
15 7340301 Kế toán 6
16 7340201 Tài chính – ngân hàng 6
17 7340101 Quản trị kinh doanh 6
18 7810201 Quản trị khách sạn 6
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 6
21 7310630 Việt Nam học 6
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 6
23 7210403 Thiết kế đồ họa 6
24 7340404 Quản trị nhân lực 6
25 7380107 Luật Kinh tế 6
26 7580101 Kiến trúc 6
27 7210205 Thanh nhạc 6
28 7210208 Piano 6
29 7580108 Thiết kế nội thất 6
30 7210235 Đạo diễn điện ảnh – truyền hình 6
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 6
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh 6
33 7520403 Vật lý y khoa 6
34 7310608 Đông phương học 6
35 7320108 Quan hệ công chúng 6
36 7310401 Tâm lý học 6
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 6
38 7340122 Thương mại điện tử 6
39 7340115 Marketing 6
40 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 6
41 7810103 Du lịch 6
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện 6
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 6
44 7210236 Quay phim 6

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Me Game Khoa Học Viễn Tưởng Hay Nhất Mọi Thời Đại, Download Game Khoa Học Viễn Tưởng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 700
2 7720201 Dược học 560
3 7720110 Y học dự phòng 550
4 7720301 Điều dưỡng 550
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550
6 7420201 Công nghệ sinh học 550
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 550
8 1540101 Công nghệ thực phẩm 550
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 550
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 550
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử 550
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 550
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 550
14 7480201 Công nghệ thông tin 550
15 7340301 Kế toán 550
16 7340201 Tài chính – ngân hàng 550
17 7340101 Quản trị kinh doanh 550
18 7810201 Quản trị khách sạn 550
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 550
20 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
21 7310630 Việt Nam học 550
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550
23 7210403 Thiết kế đồ họa 550
24 7340404 Quản trị Nhân lực 550
25 7380107 Luật Kinh tế 550
26 7580101 Kiến trúc 550
27 7210205 Thanh Nhạc 550
28 7210208 Piano 550
29 7580108 Thiết kế Nội thất 550
30 7210235 Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình 550
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp 550
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh 550
33 7520403 Vật lý y khoa 550
34 7310608 Đông Phương học 550
35 7320108 Quan hệ công chúng 550
36 7310401 Tâm lý học 550
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 550
38 7340122 Thương mại điện tử 550
39 7340115 Marketing 550
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 550
41 7810103 Du lịch 550
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình 550
44 7210236 Quay phim 550

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Tính Cấp Thiết Của Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học, Hướng Dẫn Làm Đề Tài Nckh

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Nguyen Tat Thanh 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *