dau.edu.vn.
Đang xem: Trường đại học kiến trúc đà nẵng
I. CÁCNGÀNH ĐÀO TẠO
|
Ngành & Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
I |
CÁC NGÀNHNĂNG KHIẾU,KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ |
||
1 |
Kiến trúc (Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra HoaKỳ) |
7580101 |
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý) V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, T.Anh) A01 (Toán, Lý, T.Anh) |
2 |
Quy hoạch vùng và đô thị -Quy hoạch vùng và Đôthị – Kiến trúc cảnh quan |
7580105 |
|
3 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
4 |
Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa – Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện |
7210403 |
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý) V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, T.Anh) H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu,Văn) |
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
7 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
|
8 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
|
9 |
Công nghệ kỹthuật điện, điện tử |
7510301 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
II. |
CÁC NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH |
||
11 |
Kế toán – Kế toán tổng hợp – Kế toán – Kiểm toán |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
12 |
Tài chính – Ngân hàng – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
|
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
15 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
III |
CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ |
||
17 |
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung Quốc biên – phiên dịch – Tiếng Trung du lịch |
7220204 |
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
PHƯƠNG THỨC 1 – XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trênwebsite và thông
tin đại chúng.
PHƯƠNG THỨC 2 – XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ
Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0.
Cách 2: Xét theo điểm trung bình cảnămhọc lớp 12
Điều kiện xét tuyển:Điểm TB chung cảnămhọc ≥6.0điểm.
Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12
Điều kiện xét tuyển:Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥18điểm.
Link đăng ký:http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
Lưuý:
1. Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:
– Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của2môn văn hóa≥12
-Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥6.0
-Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥4.0
2. Khi thí sinh sử dụng cách 1 hoặc cách 2 để xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và Đô thị
Thí sinh có thể không cần điểm Vẽ mỹ thuật nếu điểm xét tuyển đạt mức điểm mà trường đặt ra.
Ví dụ: Năm 2020 Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, khi thí sinh xét tuyển vào 2 ngành này theo Cách 1
và Cách 2 và đạt mức điểm từ 7,3 trở lên thì không cần xét điểm Vẽ mỹ thuật, tuy nhiên nếu
có điểm VMT mới trúng tuyển. Cũng tương tự với Ngành Quy hoạch Vùng và Đô thị nếu mức điểm đạt từ 6.5 điểm
trở lên thì không xét đến điểm VMT và ngược lại.
3. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng nhận điểm thi Vẽ mỹ thuật từ các trường Đại học trong danh sách sau:
Khu vực |
Tên trường học |
Khu vực phía Bắc |
ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Xây dựng Hà Nội, ĐH Mỹ thuật Hà Nội, ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội, ĐH Mở |
Khu vực Miền Trung |
ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Huế), ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng). Xem thêm: Phong Cách Kiến Trúc Của Tadao Ando, Phong Cách Tiếng Nói Của Thiên Nhiên |
Khu vực phía Nam |
ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Bách Khoa (ĐH Quốc Gia TP.HCM), ĐH Hutech, ĐH Văn Lang, ĐH Nguyễn Tất Thành, ĐH Nam Cần Thơ. |
III. THỜI GIAN XÉT TUYỂN
2. THỜI GIAN XÉT TUYỂN:
IV. HỌC BỔNG CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ 2021
LOẠI HỌC BỔNG |
MỨC HỌC BỔNG |
Đặc biệt xuất sắc |
100% học phí học kỳđầu tiên. Được hỗ trợ sinh hoạt phí 6.000.000 đồng / học kỳđầu tiên. |
Xuất sắc |
100% học phí học kỳđầu tiên. Được hỗ trợ sinh hoạt phí 4.000.000 đồng / học kỳđầu tiên. |
Toàn phần |
100% học phí học kỳđầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường. |
Bán phần |
50% học phí học kỳđầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường. |
Khuyến khích |
25% học phí học kỳđầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường. Xem thêm: Giám Đốc Sở Quy Hoạch Kiến Trúc Hà Nội, Chân Dung Tân Nguyễn Trúc Anh |
Tân sinh viên |
10% học phí học kỳđầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường. |
ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG
LOẠI HỌC BỔNG |
Xét theo điểm thi THPT (điểm) |
Xét theo học bạ THPT |
||
Xét theo Tiêu chí 3 |
Xét theo Tiêu chí 1 hoặc 2 |
|||
Tổ hợp xét tuyển không có Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp xét tuyển có Vẽ mỹ thuật |
|||
Đặc biệt xuất sắc |
TĐ ≥ 29 |
– |
– |
– |
Xuất sắc |
28 ≤ TĐ |
– |
– |
– |
Toàn phần |
26 ≤ TĐ |
TĐ ≥ 28 |
ĐXT ≥ 9.3 |
QĐ ≥ 28 |
Bán phần |
24≤TĐ |
26 ≤ TĐ |
8.7 ≤ ĐXT |
26≤ QĐ |
Khuyến khích |
21 ≤ TĐ |
24 ≤ TĐ |
8.0 ≤ ĐXT |
24 ≤ QĐ |
Tân sinh viên |
Số còn lại trúng tuyển |
Ghi chú:
Tiêu chí 1:Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Tiêu chí 2:Xét theo điểm TB cả năm lớp 12
Tiêu chí 3:Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12
TĐ |
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển |
ĐXT |
Điểm xét tuyển (Là điểm TBCN lớp 12 hoặc Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII) lớp 12) |