Facebook Khoa 2021:https://www.facebook.com/groups/khoa2021

Trang tin tuyển sinh 2021:http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021

Email tuyển sinh đại học:tuyensinh2021
dut.udn.vn

Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

– Phương thức xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

b. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường:510 chỉ tiêu

c. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:1670 chỉ tiêu

d. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét tuyển học bạ):660 chỉ tiêu

e. Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2021:250 chỉ tiêu

– Chỉ tiêu

Năm 2021 Nhà trường tuyển sinh 3090 chỉ tiêu Đại học chính quy cho 44 chương trình đào tạo, chi tiết cụ thể như sau:

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Phân bổ chỉ tiêu

THPT

Học bạ

Tuyển sinh riêng

ĐGNL ĐHQG TpHCM

1

Công nghệ sinh học

7420201

90

50

20

15

5

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật)

7480201CLC

60

40

0

15

5

3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

180

135

0

35

10

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

60

40

0

15

5

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

35

15

5

5

6

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

90

40

20

10

7

Quản lý công nghiệp

7510601

90

60

20

5

5

8

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

25

10

5

5

9

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

120

60

25

25

10

10

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

60

30

15

10

5

11

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

90

50

20

15

5

12

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

60

30

15

10

5

13

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

25

10

5

5

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

45

25

10

5

5

15

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

45

25

10

5

5

16

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

135

70

30

25

10

17

Kỹ thuật điện

7520201

60

30

15

10

5

18

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

120

55

25

25

15

19

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

60

30

15

10

5

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

90

50

20

15

5

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

60

30

10

15

5

22

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

50

20

15

5

23

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

25

10

5

5

24

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

80

40

20

15

5

25

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

25

10

10

5

26

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

40

20

10

5

5

27

Kiến trúc

7580101

60

30

15

10

5

28

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)

7580201CLC

90

50

20

15

5

29

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

90

50

20

15

5

30

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

60

30

15

10

5

31

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

20

15

5

5

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

45

20

15

5

5

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

60

30

15

10

5

34

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

20

15

5

5

35

Kinh tế xây dựng

7580301

45

20

15

5

5

36

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

60

30

15

10

5

37

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

30

15

10

5

38

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

20

15

5

5

39

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

20

15

5

5

40

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

45

20

15

5

5

41

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Sản xuất tự động – Tin học công nghiệp – Công nghệ phần mềm

PFIEV

100

50

25

20

5

42

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201CLC2

45

30

0

10

5

43

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

25

5

15

5

44

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

30

15

10

5

Tổng cộng:

3090

1670

660

510

250

1. XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA GD&ĐT

– Chỉ tiêu: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành;

– Thời gian: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Đang xem: Trường đại học bách khoa đại học đà nẵng

2. XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG

2.1. Chỉ tiêu:510 chỉ tiêu;

2.2. Thời gian:Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021;

2.3. Đối tượng tuyển sinh:dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm:

a. Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Ngành xét tuyển:

+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

b. Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

c. Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

Xem thêm: Thông Tin Tuyển Sinh, Học Phí, Lệ Phí Trường Đại Học Bách Khoa Tp

d. Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem tại đây).

e. Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

f. Nhóm 6: Thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT, ACT.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

g. Nhóm 7: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

Xem thêm: Công Ty Tnhh Thương Mại Vật Tư Khoa Học Kỹ Thuật Tramatco, Tin Tuyển Dụng Tất Cả Việc Làm Lương Cao Mới Nhất

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

2.4. Các ngành xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển:

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ sinh học

7420201

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật)

7480201CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật

3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201CLC1

35

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

6

Công nghệ chế tạo máy

7510202

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

7

Quản lý công nghiệp

7510601

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

8

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

9

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

10

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

11

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

12

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

13

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

15

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

16

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

17

Kỹ thuật điện

7520201

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

18

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

19

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

22

Kỹ thuật hóa học

7520301

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

23

Kỹ thuật môi trường

7520320

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

24

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

25

Công nghệ thực phẩm

7540101

10

1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học

26

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

5

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3.Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

27

Kiến trúc

7580101

10

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3.Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

28

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)

7580201CLC

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

29

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

7580201

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

30

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)

7580201A

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

31

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

34

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

35

Kinh tế xây dựng

7580301

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

36

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

10

1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

37

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

10

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

38

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

5

1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

39

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

5

1.Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý 2.Tiếng Anh*2+ Toán + Hóa học

40

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

5

1.Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý 2.Tiếng Anh*2+ Toán + Hóa học

41

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)

PFIEV

20

1.Toán*3+Vật lý*2+ Hóa học 2.Toán*3+Vật lý*2+ Tiếng Anh

42

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *