TPO – Ngày 19/2, đại học Đà Nẵng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến vào các ngành của trường.

Đang xem: Trường đại học bách khoa đà nẵng tuyển sinh 2016

Theo đó, năm 2016, ĐH Đà Nẵng tổ chức Hội đồng tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc. Ngoài sử dụng kết quả thi THPT quốc gia, cụm thi do các trường ĐH chủ trì, đại học Đà Nẵng còn thực hiện phương thức tuyển sinh riêng theo đề án tuyển sinh của trường, dựa trên quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu dự kiến vào các ngành cụ thể của các cơ sở giáo dục đại học thành viên:

Ký hiệu trường

Tên trường/Ngành học

Mã ngành

TUYỂN SINH THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA

TUYỂN SINH RIÊNG THEO KẾT QUẢ HỌC THPT (TSR)

Đào tạo Chất lượng cao (CLC)

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Liên thông

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

DDK

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Môn thi/xét tuyển

2840

300

Môn thi/xét tuyển (TSR)

Chỉ tiêu

CLC

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140214

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh

45

2

Công nghệ sinh học

D420201

Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh Toán + Hóa + Sinh

70

LT

3

Công nghệ thông tin

D480201

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh

270

LT

CLC2

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

60

LT

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

130

LT

6

Quản lý công nghiệp

D510601

60

LT

7

Kỹ thuật cơ khí

D520103

130

LT

8

Kỹ thuật cơ – điện tử

D520114

110

LT

9

Kỹ thuật nhiệt

D520115

110

LT

10

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

60

LT

11

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

210

LT

CLC2

12

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

D520209

160

LT

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

150

LT

CLC2

14

Kỹ thuật hóa học

D520301

Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Anh

70

LT

15

Kỹ thuật môi trường

D520320

70

LT

16

Kỹ thuật dầu khí

D520604

80

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh Toán + Hóa + Sinh

115

LT

18

Kiến trúc

D580102

Vẽ mỹ thuật + Toán + Văn Vẽ mỹ thuật + Toán + Lý Vẽ mỹ thuật + Toán + Anh

80

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh

200

LT

20

Kỹ thuật công trình thủy

D580202

65

LT

21

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

175

LT

CLC2

22

Kỹ thuật xây dựng

D580208

50

LT

23

Kinh tế xây dựng

D580301

110

LT

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh

60

LT

Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Tin học công nghiệp); Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Sản xuất tự động); Ngành Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)

Toán*3 + Lý*2 + Hóa Toán*3 + Lý*2 + Anh

80

Chương trình tiên tiến

1

CTTT ngành Điện tử viễn thông

D905206

Anh*2 + Toán + Lý Anh*2 + Toán + Hóa

80

2

CTTT ngành Hệ thống nhúng

D905216

40

* Ngoài 2840 chỉ tiêu đại học chính quy, trường còn có 300 chỉ tiêu dành cho liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ Chính quy và 10 chỉ tiêu Bằng 2 chính quy; * CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO: Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin (chuẩn Nhật Bản); Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; * Tuyển sinh riêng: Ngành Kiến trúc, môn Vẽ mỹ thuật do Đại học Đà Nẵng tổ chức thi, các môn khác lấy kết quả kỳ thi THP Quốc gia; * Thông tin chi tiết về tuyển sinh của nhà trường được công bố trên trang thông tin điện tử: http://daotao.dut.udn.vn/ts

DDQ

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Môn thi/xét tuyển

3200

165

Môn thi/xét tuyển (TSR)

Chỉ tiêu

CLC

1

Kinh tế

D310101

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh

250

2

Quản lý Nhà nước

D310205

100

3

Quản trị kinh doanh

D340101

440

CLC2

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

240

LT

5

Quản trị khách sạn

D340107

130

6

Marketing

D340115

160

CLC1

7

Kinh doanh quốc tế

D340120

240

CLC1

8

Kinh doanh thương mại

D340121

150

LT

9

Tài chính – Ngân hàng

D340201

360

LT

CLC2

10

Kế toán

D340301

320

LT

CLC1

11

Kiểm toán

D340302

200

CLC1

12

Quản trị nhân lực

D340404

100

13

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

210

LT

14

Luật

D380101

90

15

Luật kinh tế

D380107

150

16

Thống kê

D460201

60

DDF

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Môn thi/xét tuyển

1660

Liên thông

Môn thi/xét tuyển (TSR)

Chỉ tiêu

CLC

1

Sư phạm tiếng Anh

D140231

Toán + Văn + Anh*2

105

2

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Pháp*2

35

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Trung*2

35

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán + Văn + Anh*2

765

CLC2

5

Ngôn ngữ Nga

D220202

Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Nga*2 Toán + Lý + Anh*2

70

6

Ngôn ngữ Pháp

D220203

Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Pháp*2

70

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Trung*2

140

8

Ngôn ngữ Nhật

D220209

Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Nhật*2

105

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

Toán + Văn + Anh*2

105

10

Quốc tế học

D220212

Toán + Văn + Anh*2 Toán + Lý + Anh*2

140

CLC2

11

Đông phương học

D220213

90

* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; Môn xét tuyển chính: môn ngoại ngữ (hệ số 2); * CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO: Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh, Tiếng Anh Thương mại), Quốc tế học.

Xem thêm: Tên Các Nhà Khoa Học Nổi Tiếng Nhất Thế Giới, 10 Nhà Khoa Học Nổi Tiếng Trong Lịch Sử

Xem thêm: Khoa Giáo Dục Tiểu Học Đại Học Sư Phạm Tphcm, Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Tp

Sau khi trúng tuyển vào các chương trình CLC, quy trình xét tuyển vào 02 chuyên ngành chất lượng cao của ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh CLC và Tiếng Anh Thương mại CLC) được thực hiện sau khi Sinh viên nhập học; * Thông tin chi tiết về tuyển sinh, các chương trình chất lượng cao được công bố trên trang thông tin điện tử của trường: http://ufl.udn.vn.

DDS

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Môn thi/xét tuyển

2155

Liên thông

Môn thi/xét tuyển (TSR)

Chỉ tiêu

CLC

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán + Văn + Anh

55

2

Giáo dục Chính trị

D140205

Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh

45

3

Sư phạm Toán học

D140209

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh

45

4

Sư phạm Tin học

D140210

45

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Lý + Toán + Hóa Lý + Toán + Anh

45

6

Sư phạm Hoá học

D140212

Hóa + Toán + Lý

45

7

Sư phạm Sinh học

D140213

Sinh + Toán + Hóa

45

8

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn + Sử + Địa

45

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

Sử + Văn + Địa

45

10

Sư phạm Địa lý

D140219

Địa + Văn + Sử

45

11

Việt Nam học

D220113

Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh

80

12

Lịch sử

D220310

Sử + Văn + Địa Văn + Toán + Anh

70

13

Văn học

D220330

Văn + Địa + Sử; Văn + Toán + Anh

110

14

Văn hoá học

D220340

70

15

Tâm lý học

D310401

Văn + Địa + Sử Sinh + Toán + Hóa

70

16

Địa lý học

D310501

Địa + Văn + Sử Văn + Toán + Anh

70

17

Báo chí

D320101

Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh

140

18

Công nghệ sinh học

D420201

Sinh + Hóa + Toán

70

19

Vật lý học

D440102

Lý + Toán + Hóa Lý + Toán + Anh

70

20

Hóa học

D440112

Hóa + Toán + Lý Hóa + Toán + Anh

230

21

Địa lý tự nhiên

D440217

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh

70

22

Khoa học môi trường

D440301

Hóa + Toán + Lý

70

23

Toán ứng dụng

D460112

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh

130

24

Công nghệ thông tin

D480201

210

25

Công tác xã hội

D760101

Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh

70

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

Sinh + Toán + Hóa

70

27

Giáo dục Mầm non

D140201

Năng Khiếu + Toán + Văn

55

28

Sư phạm Âm nhạc

D140221

Năng khiếu Âm nhạc 1 (Ký – Xướng âm)*2 + Năng Khiếu Âm nhạc 2 (Đàn – Hát)*2 + Văn

40

* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; * Tuyển sinh riêng (xem thông tin trong đề án tuyển sinh của ĐHĐN): Ngành Giáo dục Mầm non, Ngành Sư phạm Âm nhạc, Môn năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổ chức thi, các môn khác lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; * Thông tin chi tiết tại trang thông tin điện tử của trường web: http://tuyensinh.ued.udn.vn

DDP

V. PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM

Môn thi/xét tuyển

340

50

Môn thi/xét tuyển (TSR)

260

CLC

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh

40

Toán + Văn + môn tự chọn (Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh)

2

Sư phạm Toán học

D140209

40

3

Kinh tế phát triển

D310101

20

20

4

Quản trị kinh doanh

D340101

20

LT

20

5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

20

20

6

Kinh doanh thương mại

D340121

20

20

7

Kế toán

D340301

20

LT

20

8

Kiểm toán

D340302

20

20

9

Luật kinh tế

D380107

20

20

10

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

20

20

11

Tài chính – ngân hàng

D340201

40

40

12

Công nghệ thông tin

D480201

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Anh

20

LT

20

13

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

20

20

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

20

20

* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; * Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN); * Thông tin chi tiết tại trang web: http://www.kontum.udn.vn

DDY

VI. KHOA Y – DƯỢC

Môn thi/xét tuyển

220

Liên thông

Môn thi/xét tuyển (TSR)

Chỉ tiêu

CLC

1

Y đa khoa

D720101

Toán + Hóa + Sinh

150

2

Điều dưỡng

D720501

70

* Tuyển sinh trong cả nước; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; * Thông tin chi tiết tại http://www.smp.udn.vn

DDV

VII. VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH

Môn thi/xét tuyển

180

Liên thông

Môn thi/xét tuyển (TSR)

70

CLC

1

Quản trị và Kinh doanh quốc tế (IBM)

Toán + Văn + Anh Toán + Lý + Anh

90

Toán + Lý + Hóa

30

2

Khoa học và kỹ thuật máy tính (CSE)

90

40

* Trường sử dụng 02 phương thức tuyển sinh: 1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; 2) Tuyển sinh riêng: xét tuyển các ngành theo kết quả học tập THPT (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN); * Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh; * Thông tin chi tiết tại trang web: http://vnuk.edu.vn/

DDC

VIII. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

Môn thi/xét tuyển

2150

Liên thông

Môn thi/xét tuyển (TSR)

Chỉ tiêu

CLC

1

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh

80

LT

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh

2

Công nghệ sinh học

C420201

Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh Toán + Sinh + Anh

70

Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh Toán + Sinh + Anh

3

Công nghệ thông tin

C480201

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Văn + Anh

250

LT

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Văn + Anh

4

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán*1.5 + Văn + Vẽ mỹ thuật*2

70

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán*1.5 + Văn + Vẽ mỹ thuật*2

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Văn + Anh

80

LT

Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Văn + Anh

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

140

LT

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

110

LT

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

210

LT

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

120

LT

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

210

LT

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

100

LT

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

320

LT

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông

C510302

70

LT

14

Quản lý xây dựng

C580302

60

LT

15

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh

60

LT

Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

100

LT

17

Công nghệ thực phẩm

C540102

100

LT

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *