Đại học Bách khoa TPHCM chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021 bao gồm các phương thức tuyển sinh, ngành tuyển sinh.
Đang xem: Trang web trường đại học bách khoa tp hcm
Thông tin chi tiết các bạn có thể xem ngắn gọn trong bài viết sau.
GIỚI THIỆU CHUNG
hcmut.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
Mã đăng ký xét tuyển: 106Các chuyên ngành:An ninh MạngCông nghệ Phần mềmTrí tuệ Nhân tạo Ứng dụngCông nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanhXử lý ảnhChỉ tiêu: 240Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã đăng ký xét tuyển: 107Các chuyên ngành:Hệ thống tính toán hiện đạiInternet vạn vật và An ninh mạngChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Nhóm các ngành:Mã đăng ký xét tuyển: 108Chỉ tiêu: 670Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã đăng ký xét tuyển: 109Chỉ tiêu: 300Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã đăng ký xét tuyển: 110Chỉ tiêu: 105Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Nhóm các ngành:Kỹ thuật DệtMã đăng ký xét tuyển: 112Chỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Nhóm các ngành:Mã đăng ký xét tuyển: 114Chỉ tiêu: 370Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Nhóm các ngành:Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủyKỹ thuật Xây dựng Công trình biểnKỹ thuật Cơ sở hạ tầngCông nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngMã đăng ký xét tuyển: 115Chỉ tiêu: 645Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã đăng ký xét tuyển: 117Chỉ tiêu: 75Tổ hợp xét tuyển: V00, V01 |
Nhóm các ngành:Kỹ thuật Địa chấtKỹ thuật Dầu khíMã đăng ký xét tuyển: 120Chỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã đăng ký xét tuyển: 123Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Nhóm các ngành:Mã đăng ký xét tuyển: 125Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Nhóm các ngành:Mã đăng ký xét tuyển: 128Chỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Nhóm các ngành:Kỹ thuật Tàu thủyĐào tạo Song ngành từ 2020Mã đăng ký xét tuyển: 145Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Vật liệuMã đăng ký xét tuyển: 129Chỉ tiêu: 220Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Mã đăng ký xét tuyển: 137Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã đăng ký xét tuyển: 138Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã đăng ký xét tuyển: 140Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Bảo dưỡng Công nghiệpMã đăng ký xét tuyển: 141Chỉ tiêu: 165Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã đăng ký xét tuyển: 142Chỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Khoa học Máy tính (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 206Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Máy tính (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 207Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến)Mã đăng ký xét tuyển: 208Chỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 209Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 210Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 211Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Hóa học (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 214Chỉ tiêu: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 215Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 217Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A01, C01 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 219Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Ngành Kỹ thuật Dầu khí (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 220Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Quản lý Công nghiệp (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 223Chỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Nhóm các ngành (Chất lượng cao):Quản lý Tài nguyên và Môi trườngMã đăng ký xét tuyển: 225Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 228Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 237Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Ô tô (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 242Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật Hàng Không (Chất lượng cao)Mã đăng ký xét tuyển: 245Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Khoa học Máy tính (Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)Mã đăng ký xét tuyển: 266Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Cơ kỹ thuật (Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)Mã đăng ký xét tuyển: 268Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Chương trình chuyển tiếp quốc tếNhóm các ngành:Công Nghệ Thông TinKỹ Thuật Điện – Điện TửKỹ Thuật Cơ Điện TửKỹ Thuật Xây DựngKỹ Thuật Dầu KhíKỹ Thuật Hóa HọcKỹ Thuật Hóa DượcKỹ Thuật Môi TrườngQuản Trị Kinh DoanhChỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01, D07 (tùy ngành) |
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2021 bao gồm:
Khối A00: Toán, Lý, HóaKhối A01: Toán, Lý, AnhKhối D01: Toán, Anh, VănKhối D07: Toán, Hóa, AnhKhối V00: Toán, Lý, VẽKhối V01: Toán, Văn, VẽKhối B00: Toán, Hóa, Sinh
3, Phương thức tuyển sinh
Đại học Bách khoa TPHCM tuyển sinh đại học chính quy theo 5 phương thức tuyển sinh sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Đối tượng xét tuyển: Tất cả các thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM. Nộp Phiếu đăng ký tại trường THPT đối với học sinh đang học lớp 12 hoặc tại Sở GD&ĐT đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT là tổng điểm 3 bài thi theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số + Điểm ưu tiên (nếu có).
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPTCó điểm xét tuyển thỏa mức điểm tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).
Với ngành Kiến trúc: Thí sinh đã trúng tuyển và nhập học sẽ tham dự một buổi kiểm tra năng khiếu vẽ của trường để lấy điểm xếp lớp ngành Kiến trúc.
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
Đối tượng ưu tiên xét tuyển:
Học sinh giỏi từ 2 năm trở lên với các học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, thực hành sư phạmHọc sinh giỏi 3 năm với các trường THPT còn lại trong danh sáchThành viên đội tuyển trường hoặc tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc giaHọc sinh khá trở lên 3 năm và đạt giải vô địch, nhất, nhì, ba kỳ thi ICPC quốc gia (đăng ký ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính).
Danh sách các trường THPT do ĐHQGHCM công bố.
Đăng ký trực tuyến tại đây
Quy định xét tuyển: Xét tổng điểm TB các môn thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và 12 và theo bài luận của thí sinh, thư giới thiệu của giáo viên. Điểm xét tuyển phải đạt mức điểm tối thiểu theo quy định của ĐHQGHCM và ĐH Bách khoa TPHCM.
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển bao gồm:
Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (có đóng dấu xác nhận của trường THPT)01 bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày về động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành, trường học, dài tối đa 1 trang giấy A4.01 thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần dấu)Bản sao học bạ THPT 3 năm (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
Chi tiết về thủ tục đăng ký ưu tiên xét tuyển, các bạn than khảo tại đây.
Xem thêm: Khoa Học Công Nghệ Là Nền Tảng Của Công Nghiệp Hóa Hiện Đại Hóa
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định tại các điểm a, b, c, e khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2021 (theo quy định ĐHQG-HCM)
Phương thức 4: Dựa vào kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2021
+ Đăng ký thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
Đối tượng xét tuyển: Tất cả các thí sinh có kết quả kỳ đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021.
Điểm xét tuyển phải đạt mức điểm tối thiểu theo quy định của ĐHBKHCM và ĐHQGHCM.
Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài
Áp dụng cho thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (tối đa 1% chỉ tiêu).
Đối tượng: Thí sinh là người Việt Nam hoặc có quốc tịch nước ngoài, tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam hoặc chương trình THPT nước ngoài hoặc tương đương, có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế.
Phương thức 6: Xét kết quả THPT kết hợp phỏng vấn với thí sinh dự tính du học nước ngoài
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh có dự tính du học nước ngoài.
Đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Đào tạo Quốc tế, Trường Đại học Bách Khoa (Cơ sở Quận 10).
Điều kiện dự tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam hoặc chương trình THPT nước ngoài hoặc tương đương và có chứng chỉ quốc tế đạt tối thiểu như sau:
Chứng chỉ QT | Điểm xét tuyển |
SAT – Scholastic Assessment Test | 595 mỗi phần / 1600 |
ACT – American College Testing | 24/36 |
IB – International Baccalaureate | 26/42 |
A-Level – GCE Advanced Level (do University of Cambridge/ EdExcel cấp) | Môn Toán và môn Khoa học ≥ B-ACác môn còn lại ≥ C-A |
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank | 88/99.95 |
Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT đáp ứng tất cả các điều kiện sau:
+ Điểm trung bình cả năm của lớp 10, 11, 12 ≥ 7.0
+ Tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển ≥ 63.0, trong đó không có điểm thành phần nào Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài đáp ứng các điều kiện sau:
+ Điểm trung bình học tập (GPA) của 03 năm học ≥ 2.5 (thang 4) hoặc ≥ 65%.
Điều kiện xét trúng tuyển:
Kết quả học tập ở bậc THPT thỏa điều kiện dự tuyển, tỷ trọng 70%.Kết quả phỏng vấn với Hội đồng tuyển sinh, bao gồm kết quả bài luận, tỷ trọng 30%.
Thời gian xét tuyển dự kiến:
+ Công bố kết quả:
Thông báo kết quả trúng tuyển tạm thời khi thí sinh chưa có kết quả thi THPT.
Xem thêm: Ngành Khoa Học Tự Nhiên “Đội Sổ” Về Tỷ Lệ Thí Sinh Nhập Học, Ngành Nào
Thông báo kết quả chính thức trong vòng 01 tuần sau khi thí sinh có kết quả thi THPT.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Khoa học Máy tính | 23.25 | 25.75 | 28 |
Kỹ thuật Máy tính | 23.25 | 25 | 27.25 |
Nhóm ngành:+ Kỹ thuật Điện;+ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;+ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; | 21.5 | 24 | 26.75 |
Kỹ thuật Cơ khí | 21.25 | 25.5 | 26 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 21.25 | 25.5 | 27 |
Nhóm ngành:+ Kỹ thuật Dệt;+ Công nghệ Dệt May; | 18.75 | 21 | 23.5 |
Nhóm ngành:+ Kỹ thuật Hóa học;+ Công nghệ Thực phẩm;+ Công nghệ Sinh học; | 22 | 23.75 | 26.75 |
Nhóm ngành:+ Kỹ thuật Xây dựng;+ Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;+Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;+ Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;+ Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; | 18.25 | 21.25 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18 | 19.5 | 24 |
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ | 18 | 19.5 | 24 |
Kiến trúc | 18 | 19.75 | 24 |
Nhóm ngành:+ Kỹ thuật Địa chất;+ Kỹ thuật Dầu khí; | 19.25 | 21 | 23.75 |
Quản lý Công nghiệp | 22 | 23.75 | 26.5 |
Nhóm ngành:+ Kỹ thuật Môi trường;+ Quản lý Tài nguyên và Môi trường; | 18.5 | 21 | 24.25 |
Nhóm ngành:+ Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;+ Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; | 22.25 | 24.5 | 27.25 |
Nhóm ngành:+ Kỹ thuật tàu thủy;+ Kỹ thuật hàng không; | 21.7519.5 | 23 | 26.5 |
Kỹ thuật Vật liệu | 18 | 19.75 | 23 |
Vật lý Kỹ thuật | 18.75 | 21.5 | 23 |
Cơ Kỹ thuật | 19.25 | 22.5 | 25.5 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 18 | 22 | 25.25 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 17.25 | 19 | 21.25 |
Kỹ thuật Ô tô | 22 | 25 | 27.5 |
Chương trình Chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh | |||
Khoa học Máy tính | 22 | 24.75 | 27.5 |
Kỹ thuật Máy tính | 21 | 24 | 26.25 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 | 20 | 23 |
Kỹ thuật Cơ khí | 19 | 21 | 23.25 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 21 | 23.75 | 26.25 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Kỹ thuật robot) | 24.25 | ||
Kỹ thuật Hóa học | 21 | 22.25 | 25.5 |
Kỹ thuật Xây dựng + Công trình giao thông | 17 | 18 | 21 |
Công nghệ Thực phẩm | 19 | 21.5 | 25 |
Kỹ thuật Dầu khí | 17 | 18 | 21 |
Quản lý Công nghiệp | 19.5 | 20 | 23.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26 | ||
Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh) | 23 | ||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 17 | 18 | 21 |
Kỹ thuật Ô tô | 20 | 22 | 25.75 |
Kỹ thuật hàng không | 24.25 | ||
Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật) | 24 | ||
Kỹ thuật môi trường | 21 | ||
Đào tạo tại Phân hiệu Bến Tre | |||
Công nghệ Thực phẩm | 20 | 21.75 | |
Bảo dưỡng công nghiệp gồm 2 chuyên ngành:+ Bảo dưỡng Cơ điện tử;+ Bảo dưỡng Công nghiệp; | 19.25 | 18 | |
Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường) | 17 | 19.25 | |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (chuyên ngành Cầu đường) | — | 19.25 | |
Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo | 19.5 | 22 |