A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và trước năm 2021, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
Đang xem: Trang tín chỉ trường đại học bách khoa đà nẵng
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường. Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm:
Nhóm 1: thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.Nhóm 2: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.Nhóm 3: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.Nhóm 4: thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.Nhóm 5: thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.Nhóm 6: thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT từ 550 (điểm mỗi phần), ACT từ 24 (thang điểm 36).Nhóm 7: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
Xem chi tiết các ngành xét tuyển theo từng nhóm đối tượng ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức.
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021.
Xem thêm: Học Viện Hàn Lâm Khoa Học Công Nghệ Việt Nam, Viện Hàn Lâm Khoa Học Và Công Nghệ Việt Nam
4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Đối với tất cả các ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
– Chương trình đào tạo truyền thống:
Năm học2021 – 2022:11.700.000đồng/năm/SV.
– Đối với Chương trình chất lượng cao:
Năm học 2021-2022: 30.000.000 đồng/năm/SV.
– Chương trình tiên tiến:
Năm học 2021-2022: 34.000.000 đồng/năm/SV.
Xem thêm: Download Logo Đại Học Kiến Trúc Hà Nội, Download Logo Vector Đại Học Kiến Trúc Miễn Phí
– Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) như sau:
Năm học 2021-2022: 19.000.000 đồng/năm/SV.
Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học;
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ĐKXT | Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. A002. D073. B00 | 40 | 40 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) | 7480201 | 1. A002. A013. D28 | 40 | 20 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 1. A002. A01 | 135 | 45 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 1. A002. A01 | 40 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 1. A002. A01 | 35 | 25 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 1. A002. A01 | 90 | 70 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 1. A002. A01 | 60 | 30 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 1. A002. D07 |
25 |
20 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103 | 1. A002. A01 | 60 | 60 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | 1. A002. A01 |
30 |
30 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114 | 1. A002. A01 | 50 | 40 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | 1. A002. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115 | 1. A002. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 1. A002. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 1. A002. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201 |
1. A002. A01 | 70 | 65 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. A002. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207 | 1. A002. A01 | 55 | 65 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 1. A002. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216 | 1. A002. A01 | 50 | 40 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 1. A002. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 1. A002. D07 | 50 | 40 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1. A002. D07 | 25 | 20 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101 | 1. A002. D073. B00 | 40 | 40 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. A002. D073. B00 | 25 | 25 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101 |
1. V002. V013. V02 |
20 | 20 |
Kiên trúc | 7580101 |
1. V002. V013. V02 |
30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) | 7580201 | 1. A002. A01 | 50 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201 | 1. A002. A01 | 50 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201 | 1. A002. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 1. A002. A01 | 20 | 25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205 | 1. A002. A01 | 20 | 25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 1. A002. A01 | 30 | 30 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301 | 1. A002. A01 | 20 | 25 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1. A002. A01 | 20 | 25 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 1. A002. D07 | 30 | 30 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 7520118 | 1. A002. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. A002. A01 | 20 | 25 |
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 1. A012. D07 | 20 | 25 |
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | 1. A012. D07 | 20 | 25 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Sản xuất tự động- Tin học công nghiệp- Công nghệ phần mềm |
PFIEV | 1. A002. A01 | 50 | 50 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặcthù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngànhKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | 1. A002. A01 | 30 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành cơ khí hàng không | 7520103 | 1. A002. A01 | 25 | 25 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 1. A002. A01 | 30 | 30 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng như sau: