Tài liệu liên quan

Luận văn thạc sĩ đề tài BIÊN SOẠN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN CÔNG NGHỆ 6 CHO CÁC TRƯỜNG THCS TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIỒNG TRÔM TỈNH BẾN TRE
Biên soạn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 6 tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre
Biên soạn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 6 tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre 1,091 1
Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm môn visual basic bậc trung cấp chuyên nghiệp tại trường trung cấp kinh tế kỹ thuật nguyễn hữu cảnh
Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm môn visual basic bậc trung cấp chuyên nghiệp tại trường trung cấp kinh tế kỹ thuật nguyễn hữu cảnh 640 1
Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm môn công nghệ kim loại tại trường đại học sư phạm kỹ thuật thành phố hồ chí minh
Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm môn công nghệ kim loại tại trường đại học sư phạm kỹ thuật thành phố hồ chí minh 963 0
Giải bài toán bằng cách lập phương trình, bộ câu hỏi trắc nghiệm môn toán kiểm tra 45 phút 26 184 0
Vì nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hòa tan và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật.. Vì nước giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại cc (1)1 Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Khoa học lớp năm BÀI – CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG 1.

Đang xem: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Khoa Học Lớp 4 Cả Năm

Điền từ :nhịn ăn, nhịn uống nước, ô xivào chỗ chấm cho phù hợp Con người sống thiếu – phút, – ngày, 28 – 30 ngày 2. Như sinh vật khác, người cần để trì sống mình? a Khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp b Thức ăn c Nước uống d Tất ý 3. Hơn hẳn sinh vật khác, sống người cịn cần gì? (2)2 BÀI – – TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI 1. Điền từ :trao đổi chất; thức ăn, nước, khơng khí; chất thừa, cặn bãvào chỗ chấm sao cho phù hợp Trong trình sống, người lấy , , từ môi trường thải môi trường , Qúa trình gọi q trình 2. Trình bày mối liên hệ quan :tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, tiếttrong q trình trao đổi chất … 3. Điều xảy quan ngừng hoạt động? (3)3 BÀI – CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN. VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG 1. Trong số thức ăn đây, thức ăn không chứa chất bột đường? a Khoai lang b Gạo c Ngô d Tôm 2. Nêu vai trò chất bột đường. … … 3. Dựa vào lượng chất dinh dưỡng chứa loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành nhóm? (4)4 BÀI – VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO 1. Kể tên số thức ăn chứa nhiều chất đạm mà em biết. … 2. Điền từ : huỷ hoại, thể, tế bào vào chỗ chấm cho phù hợp Chất đạm giúp xây dựng đổi thể : tạo làm cho lớn lên, thay tế bào già bị hoạt động sống người 3. Vai trò chất béo : a Giàu lượng giúp thể hấp thụ vi-ta-min : A, D, E, K b Giúp thể phòng chống bệnh c Xây dựng đổi thể (5)5 BÀI – VAI TRÒ CỦA VI – TA – MIN, CHẤT KHOÁNG VÀ CHẤT XƠ 1. Kể tên số vi-ta-min chất khống có thức ăn mà em biết. 2. Vai trò vi-ta-min : a Giàu lượng giúp thể hấp thụ vi-ta-min : A, D, E, K b Giúp thể phòng chống bệnh c Xây dựng đổi thể d Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng thể hay cung cấp lượng cần cho hoạt sống thể 3. Vai trò chất xơ : a Giúp thể phòng chống bệnh b Xây dựng đổi thể c Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng thể hay cung cấp lượng cần cho hoạt sống thể (6)6 BÀI – TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN ? 1. Tại nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn thường xuyên thay đổi ăn? … 2. Nên ăn khoảng muối tháng? a Ăn vừa phải b Ăn theo khả c Ăn 300g muối d Ăn 300 g muối 3. Để có sức khỏe tốt, phải có chế độ ăn cho hợp lí? a Ăn thật nhiều thịt b Ăn thật nhiều cá c Ăn thật nhiều rau (7)7 BÀI – TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP ĐẠM ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠM THỰC VẬT 1. Kể tên số ăn vừa cung cấp đạm động vật, vừa cung cấp đạm thực vật ……… ……… ……… ……… 2. Tại nên ăn cá bữa ăn? a Vì chất đạm cá cung cấp bổ dưỡng b Vì chất đạm cá cung cấp dễ tiêu chất đạm thịt gia cầm gia súc cung cấp c Vì cá có chứa chất phòng chống xơ vữa động mạch d Tất ý 3. Vì nên ăn phối hợp đạm động vật đạm thực vật? (8)8 BÀI – SỬ DỤNG HỢP LÝ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN 1. Tại khơng nên ăn mặn? a Để phịng tránh bệnh tiểu đường b Để phòng tránh bệnh huyết áp cao c Để phòng tránh bệnh huyết áp thấp d Để phòng tránh bệnh tim mạch 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a Nên ăn nhiều thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh bệnh huyết áp, tim mạch  b Nên dùng muối i-ốt để thể phát triển thể chất trí tuệ đồng thời phòng tránh bứu cổ  c Nên ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật chất béo có nguồn gốc thực vật để cung cấp đầy đủ loại chất béo cho thể  d Nên ăn thức ăn chất béo có nguồn gốc thực vật chất béo có chứa chất chống lại bệnh xơ vữa thành mạch máu  3. Vì cần sử dụng hợp lí chất béo muối ăn? (9)9 BÀI 10 – ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TỒN 1. Vì cần ăn rau và chín ngày? a Để đủ loại vi-ta-min b Để đủ chất khoáng c Chống táo bón d Tất ý 2. Để thực vệ sinh an toàn thực phẩm, cần phải làm gì? a Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc mùi vị lạ b Dùng nước để rửa thực phẩm, dụng cụ để nấu ăn c Nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay, thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản cách d Tất ý 3. Theo em, thực phẩm an toàn? (10)10 BÀI 11 – MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN 1. Trong cách đây, cách giữ thức ăn lâu, không bị chất dinh dưỡng và ô thiu? a Làm khơ b Ướp lạnh c Ướp mặn, đóng hộp d Tất ý 2. Gia đình em thường bảo quản thức ăn cách nào? ……… ……… ……… ……… 3. Theo em, làm để bảo quản cá không bị ương? (11)11 BÀI 12 – PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG 1. Nếu phát trẻ bị bệnh thiếu chất dinh dưỡng, phải làm gì? a Chỉnh thức ăn cho hợp lí b Đưa trẻ đến bệnh viện để khám chữa trị c Cung cấp chất dinh dưỡng cho trẻ d Tất ý 2. Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp. a Thiếu vi-ta-min A thể phát triển chậm, thông minh, dễ bịbứu cổ b Thiếu i-ốt bị còi xương c Thiếu vi-ta-min D mắt nhìn kém, dẫn đến mù lòa 3. Điền từ :bệnh tật, bình thường, dinh dưỡng, lượng, thểvào chỗ chấm cho phù hợp. (12)12 BÀI 13 – PHỊNG BỆNH BÉO PHÌ 1. Người bị bệnh béo phì có nguy mắc bệnh đây? a Bệnh tim mạch b Bệnh tiểu đường c Bệnh huyết áp cao d Tất ý 2. Nguyên nhân gây bệnh béo phì gì? a Ăn nhiều b Hoạt động c Mỡ thể tích tụ ngày nhiều d Tất ý 3. Em phải làm để phịng tránh bệnh béo phì? (13)13 BÀI 14 – PHÒNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA 1. Nêu nguyên nhân gây bệnh lây qua đường tiêu hóa? ……… ……… 2. Để phịng bệnh lây qua đường tiêu hóa, cần : a Giữ vệ sinh ăn uống b Giữ vệ sinh cá nhân c Giữ vệ sinh môi trường d Tất ý 3. Theo em, số bệnh lây qua đường tiêu hóa? a Bệnh tiêu chảy b Bệnh tả c Bệnh lị (14)14 BÀI 15 – BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ? 1. Nêu cảm giác em lúc bị bệnh? ……… ……… ……… 2. Điền từ :người lớn, cha mẹ, khơng bình thường, khó chịu, dễ chịu, thoải máivào chỗ chấm cho phù hợp. Khi khỏe mạnh, ta cảm thấy ………, ……… ; người cảm thấy ……… ……… phải báo cho ……… ……… biết để kịp thời phát bệnh chữa trị 3. Một số biểu bị bệnh? a Chán ăn, đau bụng b Sốt, ho c Tiêu chảy (15)15 BÀI 16 – ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH 1. Người bị bệnh yếu, cần có chế độ ăn ? a Ăn nhiều bữa b Uống sữa, nước ép c Ăn thức ăn lỏng cháo thịt băm nhỏ, xúp, canh d Tất ý 2. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống nào? a Ăn đủ chất để phòng suy dinh dưỡng b Uống dung dịch ô-rê-dôn c Uống nước cháo muối d Tất ý 3. Khi bị bệnh, cần ăn uống nào? (16)16 BÀI 17 – PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC 1. Cần phải làm để đề phịng tai nạn đuối nước? a Không chơi đùa gần ao hồ, sông, suối b Giếng nước phải xây thành cao, có nắp đậy c Tuyệt đối không lội qua suối trời mưa lũ, giông bão d Tất ý 2. Em nên tập bơi bơi đâu? a Bể bơi b Hồ bơi c Nơi có người lớn phương tiện cứu hộ d Tất ý 3. Tại nên bơi tập bơi nơi có người lớn phương tiện cứu hộ? (17)17 BÀI 18 – 19 – ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE 1. Điền từ :trao đổi chất; thức ăn, nước, khơng khí; chất thừa, cặn bãvào chỗ chấm sao cho phù hợp Trong trình sống, người lấy , , từ môi trường thải môi trường , Qúa trình gọi q trình 2. Kể tên nhóm chất dinh dưỡng mà thể cần cung cấp đầy đủ thường xuyên. ……… 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a Thiếu i-ốt, thể phát triển chậm, thông minh, dễ bị bứu cổ  b Người thừa cân, béo phì có nguy mắc bệnh tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao, sỏi mật  c Thiếu vi-ta-min D mắt nhìn kém, dẫn đến mù  d Người bị bệnh nên ăn cháo cho dễ tiêu  e Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thỏa mái, dễ chịu  f Chúng ta khơng nên ăn mặn để phịng tránh bệnh huyết áp cao  g Chúng ta nên ăn đủ ăn phối hợp nhiều loại rau, chín để cung cấp cho thể đủ loại vi-ta-min, chất khoáng chất xơ  4. Em nên không nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước? (18)18 BÀI 20 – NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ? 1. Vật không cho nước thấm qua? a Chai thủy tinh b Vải c Giấy d Tất ý 2. Nước có tính chất gì? a Chất lỏng, suốt, khơng màu, khơng mùi b Khơng vị, khơng có hình dạng định c Thấm qua số vật hòa tan số chất d Tất ý 3. Nêu số chất tan nước. (19)19 BÀI 21 – BA THỂ CỦA NƯỚC 1. Nước thiên nhiên tồn thể nào? a Thể lỏng b Thể khí c Thể rắn d Tất ý 2. Điền từ :thể lỏng, thể rắn, thể khívào chỗ chấm cho phù hợp. Nước ……… ……… khơng có hình dạng định Nước ……… có hình dạng định 3. Đặt khay nước vào ngăn làm đá tủ lạnh, sau vài lấy khay Hiện tượng sẽ xảy nước khay? Hiện tượng gọi gì? (20)20 BÀI 22 – 23 – MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ? MƯA TỪ ĐÂU RA ? 1. Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp. a Mây hình thành từ đâu? Từ đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ đọng lại thành giọt nước lớn hơn, rơi xuống b Mưa từ đâu ra? Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với cao 2. Vòng tuần hoàn nước tự nhiên : a Hiện tượng nước bay thành nước b Từ nước ngưng tụ thành nước c Các giọt nước có đám mây rơi xuống đất d Hiện tượng nước bay thành nước, từ nước ngưng tụ thành nước xảy lặp lặp lại 3. Điền từ :ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, nước, đám mâyvào chỗ chấm cho phù hợp Nước sông, hồ, suối, biển thường xuyên ……… vào không (21)21 Bài 24 – NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG 1. Vì nước cần cho sống? a Vì nước giúp thể hấp thụ chất dinh dưỡng hòa tan tạo thành chất cần cho sống sinh vật b Vì nước giúp thể thải chất thừa, chất độc hại c Vì nước cịn mơi trường sống nhiều động thực vật d Tất ý 2. Sinh vật chết nào? a Mất từ 1% đến 5% nước thể b Mất từ 5% đến 10% nước thể c Mất từ 10% đến 15% nước thể d Mất từ 10% đến 20% nước thể 3. Ngành sử dụng nhiều nước nhất? (22)22 BÀI 25 – NƯỚC BỊ Ô NHIỄM 1. Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp. a Nước sơng thường bị vẩn đục lẫn nhiều cát, đất b Nước sơng, hồ, ao có nhiều phù sa c Nước mưa, nước giếng, nước máy thường có màu xanh d Nước hồ, ao có nhiều tảo sinh sống4 thường khơng lẫn nhiều cát, đất 2. Các dấu hiệu sau chứng tỏ nước bị ô nhiễm? a Có màu, có chất bẩn, có mùi b Có chứa vi sinh vật gây bệnh c Chứa chất hịa tan có hại cho sức khỏe d Tất ý 3. Theo em, loại nước đây, nước dùng tốt cho sức khỏe? (23)23 BÀI 26 – NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM 1. Nguyên nhân làm cho nguồn nước bị ô nhiễm? a Phân, rác, nước thải không xử lí b Sử dụng q nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu c Vỡ ống nước, ống dẫn dầu, khói bụi khí thải nhà máy, xe cộ d Tất ý 2. Các bệnh liên quan đến nguồn nước ô nhiễm? a Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột… b Viêm phổi, lao, cúm c Các bệnh tim mạch d Các bệnh da 3. Nêu số nguồn nước địa phương em mà em cho ô nhiễm. (24)24 BÀI 27 – MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC 1. Nước sản xuất từ nhà máy phải đảm bảo tiêu chuẩn? a tiêu chuẩn b tiêu chuẩn c tiêu chuẩn d tiêu chuẩn 2. Các cách làm nước đây, cách đạt tiêu chuẩn nhất? a Đun sôi b Lọc nước giấy lọc, bông; cát, sỏi, xỉ than, than củi c Khử trùng nước gia-ven d Khử trùng nước ô-xi già 3. Kể tên số cách làm nước mà gia đình địa phương em áp dụng. (25)25 BÀI 28 – 29 – BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC – TIẾT KIỆM NƯỚC 1. Để bảo vệ nguồn nước, cần phải làm gì? a Giữ vệ sinh xung quanh nguồn nước b Không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước c Xây dựng nhà tiêu cách xa nguồn nước, cải tạo bảo vệ hệ thống thoát nước d Tất ý 2. Tại phải tiết kiệm nước? a Tiết kiệm nước cách bảo vệ môi trường, thể người ý thức trách nhiệm b Nguồn nước vô tận, phải tốn nhiều công sức, tiền sản xuất nước c Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm tiền cho thân, vưuaf nhiều người khác dùng nước d Tất ý 3. Nêu số cách làm mà em cho tiết kiệm nước? (26)26 BÀI 30 – LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CĨ KHƠNG KHÍ ? 1.

Xem thêm: Khoa Cơ Khí Đại Học Nông Lâm, (Pdf) Trường Đại Học Nông Lâm Tp

Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất gọi gì? a Khí b Thạch c Thủy d Sinh 2. Khơng khí có đâu? a Ở xung quanh vật b Trong chỗ rỗng vật c Ở khắp nơi d Tất ý 3. Em trình bày làm cách để biết có khơng khí? (27)27 BÀI 31 – KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ? 1. Khơng khí có tính chất gì? a Khơng màu, khơng mùi, khơng vị b Khơng có hình dạng định c Có thể bị nén lại giãn d Tất ý 2. Nêu số ví dụ việc ứng dụng số tính chất khơng khí đời sống. ……… ……… ……… 3. Khi bơm bánh xe đạp, em thấy không khí bị nén lại hay giãn ra? (28)28 BÀI 32 – KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO ? 1. Khơng khí gồm có thành phần chính? a thành phần b thành phần c thành phần d thành phần 2. Điền vào chỗ chấm từ :ni-tơ, ơ-xisao cho phù hợp. Khơng khí gồm hai thành phần khí ……… trì cháy khí ………… khơng trì cháy 3. Trong khơng khí, ngồi khí ơ-xi khí ni-tơ chứa thành phần khác? (29)29 BÀI 33 – 34 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a Thiếu i-ốt, thể phát triển chậm, thông minh, dễ bị bứu cổ  b Người thừa cân, béo phì có nguy mắc bệnh tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao, sỏi mật  c Thiếu vi-ta-min D mắt nhìn kém, dẫn đến mù lòa  d Người bị bệnh nên ăn cháo cho dễ tiêu  e Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thỏa mái, dễ chịu  f Chúng ta khơng nên ăn mặn để phịng tránh bệnh huyết áp cao  g Chúng ta nên ăn đủ ăn phối hợp nhiều loại rau, chín để cung cấp cho thể đủ loại vi-ta-min, chất khoáng chất xơ  2. Tính chất mà khơng khí nước có? a Có hình dạng định b Không màu, không mùi, không vị c Không thể bị nén d Ý a b 3. Vịng tuần hồn nước tự nhiên : a Hiện tượng nước bay thành nước b Từ nước ngưng tụ thành nước c Các giọt nước có đám mây rơi xuống đất d Hiện tượng nước bay thành nước, từ nước ngưng tụ thành nước xảy lặp lặp lại (30)30 (31)31 BÀI 35 – 36 – KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY – SỰ SỐNG 1. Điền từ :khơng khí, khí ơ-xi, ni-tơ, nhanhvào chỗ chấm cho phù hợp Ô-xi khơng khí cần cho cháy Khi vật cháy, ……… bị đi, cần liên tục cung cấp ……… có chứa ơ-xi để cháy tiếp tục ……… khơng khí khơng trì cháy giữ cho cháy khơng diễn ……… 2. Thành phần quan trọng hoạt động hô hấp sinh vật? a Khí ơ-xi b Khí ni-tơ c Khí các-bơ-níc d Khí mê-tan 3. Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho sống người? (32)32 BÀI 37 – TẠI SAO CÓ GIÓ ? 1. Tại ban ngày có gió từ biển thổi vào đất liền? ……… ……… ……… ……… 2. Vì ban đêm gió từ đất liền thổi biển? ……… ……… ……… ……… 3. Nhờ đâu lay động được? (33)33 BÀI 38 – GIĨ NHẸ, GIĨ MẠNH, PHỊNG CHỐNG BÃO 1. Người ta chia sức gió thổi thành cấp độ? a 10 cấp b 11 cấp c 12 cấp d 13 cấp 2. Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp. a Gió cấp Trời tối có bão, lớn đu đưa b Gió cấp Bầu trời đầy đám mây đen, lớn gãy cành, nhà bị tốc mái c Gió cấp Gió thổi nhẹ, thời tiết thường sáng sủa d Gió cấp Gió mạnh, mây bay, nhỏ đu đưa 3. Nêu số cách phòng chống bão mà địa phương em áp dụng. ……… ……… (34)34 BÀI 39 – 40 – KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM – BẢO VỆ BẦU KHƠNG KHÍ TRONG SẠCH 1. Nêu ngun nhân làm khơng khí bị nhiễm? a Khí độc, khói nhà máy phương tiện giao thông b Bụi c Vi khuẩn d Tất ý 2. Để phòng chống nhiễm khơng khí, phải làm gì? a Thu gom xử lí phân, rác hợp lí b Giảm lượng khí thải độc hại, giảm bụi, khói bếp c Bảo vệ rừng trồng nhiều xanh d Tất ý 3. Gia đình địa phương em làm để bảo vệ bầu khơng khí sạch? ……… ……… (35)35 BÀI 41 – 42 – ÂM THANH – SỰ LAN TRUYỀN ÂM THANH 1 Âm đâu phát ra? a Do vật va đập với b Do vật rung động c Do uốn cong vật d Do nén vật 2 Âm truyền qua chất đây? a Chất lỏng b Chất rắn c Chất khí d Tất ý 3 Âm lan truyền xa mạnh lên hay yếu đi? Nêu ví dụ. (36)36 BÀI 43 – 44 – ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG 1. Nêu ví dụ âm cần thiết cho sống người? ……… ……… ……… 2. Tiếng ồn ảnh hưởng tới sức khỏe người? a Gây ngủ, đau đầu b Suy nhược thần kinh c Có hại cho tai d Tất ý 3. Nêu cách chống tiếng ồn mà em biết. (37)37 BÀI 45 – 46 – ÁNH SÁNG – BÓNG TỐI 1. Khi mắt ta nhìn thấy vật? a Khi mắt ta phát ánh sáng chiếu vào vật b Khi vật phát ánh sáng c Khi vật chiếu sáng d Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt 2. Bóng tối vật thay đổi nào? a Khi vị trí vật chiếu sáng vật thay đổi b Khi vật chiếu sáng thay đổi c Khi phía sau vật cản sáng vật thay đổi d Khi bóng tối vật chiếu tia màu đen thay đổi 3. Có thể làm cho bóng vật thay đổi cách nào? (38)38 BÀI 47 – 48 – ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG 1. Điền từ :Mặt trời, ánh sáng, động vật, tàn lụivào chỗ chấm cho phù hợp. Khơng có ánh sáng, thực vật mau chóng ……… chúng cần ……… để trì sống ……… đem lại sống cho thực vật, thực vật lại cung cấp thức ăn, khơng khí cho ……… người 2. Lồi vật cần ánh sáng để làm gì? a Di chuyển b Tìm thức ăn, nước uống c Phát nguy hiểm cần tránh d Tất ý 3. Trong chăn nuôi người ta dùng ánh sáng điện kéo dài thời gian chiếu sáng ngày để làm gì? a Kích thích cho gà ăn nhiều b Chóng tăng cân c Đẻ nhiều trứng d Tất ý ĐÁP ÁN Câu (39)39 BÀI 49 – ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐÔI MẮT 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống cho phù hợp. a Đọc sách ánh sáng mạnh tốt  b Đọc sách ánh sáng mạnh làm hại mắt  c Đọc sách ánh sáng yếu khơng nhìn rõ khơng hại mắt  d Đọc sách ánh sáng mạnh hay yếu có hại cho mắt  2. Tại khơng nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời? ……… ……… ……… 3. Nêu việc em nên làm để tránh tác hại ánh sáng gây mắt đọc sách, xem ti vi. (40)40 BÀI 50 – 51 – NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ 1. Nhiệt độ thể người khỏe mạnh bao nhiêu? a 350C b 360C c 370C d 380C 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a Nhiệt độ nước sôi 1000C  b Khi nhiệt độ cao thấp 370C dấu hiệu thể bị bệnh  c Nhiệt độ ngày trời nóng 1000C  d Nước chất lỏng khác nở nóng lên co lại lạnh  3. Nêu số ví dụ vật nóng lên lạnh đi. (41)41 BÀI 52 – VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT 1. Cho vào cốc nước nóng thìa kim loại thìa nhựa, lúc sau em thấy thìa nóng hơn? a Thìa nhựa nóng b Thìa kim loại nóng c Cả hai thìa nóng d Cả hai thìa khơng nóng 2. Tại mặc nhiều áo mỏng lại ấm áo dày( có độ dày tổng độ dày áo mỏng) ? ……… ……… ……… 3. Vì trời rét, đặt tay vào vật đồng ta thấy lạnh so với đặt tay vào vật bằng gỗ? (42)42 BÀI 53 – CÁC NGUỒN NHIỆT 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a Khi đun sôi, nhiệt độ nước tăng lên  b Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô vật, nước vật bay nhanh làm cho vật mau khô  c Các nguồn nhiệt than, dầu vô tận, sử dụng thoải mái mà không cần phải tiết kiệm  2. Nêu rủi ro, nguy hiểm xảy sử dụng nguồn nhiệt sống hằng ngày. ……… ……… ……… ……… 3. Nêu ví dụ vật vừa nguồn sáng vừa nguồn nhiệt. (43)43 BÀI 54 – NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG 1. Điều xảy Trái Đất không Mặt Trời sưởi ấm? a Gió ngừng thổi, Trái Đất trở nên lạnh giá b Nước Trái Đất ngừng chảy đóng băng, khơng có mưa c Trái Đất trở thành hành tinh chết, sống d Tất ý 2. Nêu vai trò nhiệt người, động vật thực vật. ……… ……… ……… 3. Kể tên số vật sống xứ lạnh. (44)44 BÀI 55 – 56 – ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 1. Âm truyền qua chất đây? a Chất lỏng b Chất rắn c Chất khí d Tất ý 2. Nêu ví dụ vật tự phát sáng đồng thời nguồn nhiệt. ……… ……… ……… 3. Thành phần khơng khí quan trọng hoạt động hô hấp người : a Khí các-bơ-níc b Khí ơ-xi (45)45 BÀI 57 – 58 – THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG – NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT 1. Nêu điều kiện để sống phát triển bình thường? a Nước, chất khống b Khơng khí c Ánh sáng d Tất ý 2. Điền từ :phát triển, khô hạn, ẩm, nướcvào chỗ chấm cho phù hợp. Các loại khác có nhu cầu ………… khác Có ưa ………, có chịu ……… Cùng cây, giai đoạn ……… khác cần lượng nước khác 3. Cây lúa cần nước vào giai đoạn nào? (46)46 BÀI 59 – 60 – NHU CẦU CHẤT KHỐNG VÀ KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT 1. Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp. a Lúa, ngô, cà chua Cần nhiều ka-li b Cà rốt, khoai lang, cải củ Cần nhiều ni-tơ c Cây đay, gai Cần nhiều phốt -pho 2. Trong q trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí nào? a Khí các-bơ-níc b Khí ni-tơ c Khí ơ-xi d Tất ý 3. Trong q trình hơ hấp, thực vật thải khí nào? a Khí các-bơ-níc b Khí ni-tơ c Khí ơ-xi (47)47 BÀI 61 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT 1. Điền từ :các-bơ-níc, ơ-xi, hơ hấp,vào chỗ chấm cho phù hợp. Cũng người động vật, thực vật cần khí ……… để hơ hấp trì hoạt động sống Trong q trình ………, thực vật hấp thụ khí ……… thải khí ……… 2. Thực vật dùng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì? a Trao đổi chất b Tổng hợp chất hữu từ chất vô c Hô hấp d Quang hợp 3. Kể dấu hiệu bên trao đổi chất thực vật môi trường. (48)48 BÀI 62 – 63 – ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? – ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG? 1. Động vật cần để sống? a Khơng khí, thức ăn b Nước uống c Ánh sáng d Tất ý 2. Kể tên số động vật ăn tạp mà em biết. ……… ……… ……… ……… 3. Trong vật đây, vật ăn thực vật? (49)49 BÀI 64 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT 1. Trong trình sống, động hấp thụ vào thể gì? a Khí ơ-xi b Nước c Các chất hữu có thức ăn d Tất ý 2. Trong trình sống, động vật thải gì? a Khí các-bơ-níc b Nước tiểu c Các chất thải d Tất ý 3. Nêu dấu hiệu bên trao đổi chất động vật môi trường. (50)50 BÀI 65 – QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN 1. Để tạo thành chất dinh dưỡng, ngơ dùng “thức ăn” gì? a Nước b Các chất khống c Khí các-bơ-níc, ánh sáng d Tất ý 2. Sinh vật có khả sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu từ những chất vô cơ? a Con người b Động vật c Thực vật d Tất ý 3. Kể tên số thức ăn ếch mà em biết? (51)51 BÀI 66 – CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN 1. Các chuỗi thức ăn tự nhiên thường đâu? a Từ động vật b Từ thực vật c Từ nước d Từ chất khoáng 2. Nêu số ví dụ chuỗi thức ăn. ……… ……… ……… 3. Điều xảy mắt xích chuỗi thức ăn bị đứt? (52)52 BÀI 67 – 68 – ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 1. Lúa thức ăn động vật đây? a Cú mèo b Thỏ c Đại bàng d Vịt 2. Chuột đồng thức ăn động vật đây? a Gà b Cú mèo c Rắn hổ mang d Đại bàng 3. Nêu vai trò thực vật sống Trái Đất? (53)53 BÀI 69 – 70 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trống. a Trong q trình quang hợp, thực vật thải khí các-bơ-níc  b Trong q trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí ô-xi  c Trong trình hô hấp, thực vật thải khí các-bơ-níc  d Trong q trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí ơ-xi  e Thực vật cần khơng khí để quang hợp hô hấp  2.

Xem thêm: Địa Chỉ Đào Tạo Chứng Chỉ Sư Phạm Khóa Học Sư Phạm Ngắn Hạn, Đào Tạo Các Khóa Học Ngắn Hạn

Âm truyền qua chất đây? a Chất lỏng b Chất rắn c Chất khí d Tất ý 3. Nhiệt độ thể người khỏe mạnh bao nhiêu? a 350C b 360C c 370C d 380C lớp

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *