Khối D gồm những ngành nào? có những môn thi nào? Để các em dễ định hướng nghề nghiệp tương lai và thuận lợi trong quá trình lên kế hoạch học tập, thietbihopkhoi.com – Đọc là đỗ xin được tổng hợp các ngành và tổ hợp các môn thi trong khối D trong bài viết dưới đây; mời các em cùng tìm hiểu:

Tổ hợp xét tuyển các ngành nghề khối d hot nhất dành cho 2k2

TRỌN BỘ ĐỀ + LỜI GIẢI CHI TIẾT 9 MÔN ĐỀ MINH HỌA 2020 LẦN 2

*

Các ngành khối D khá đa dạng, mở ra nhiều cơ hội cho các thí sinh.

Đang xem: Khối D Gồm Những Ngành Nào

Khối D gồm những ngành nào 2019?

Theo số liệu thống kê mới nhất, có hơn 150 ngành học khối D năm 2019. Mỗi ngành đều có 1 mã ngành riêng, tất cả đều được cập nhật trong bảng tổng hợp dưới đây:

STT Tên ngành
Khối ngành Sư phạm
1 Giáo dục Mầm non
2 Giáo dục Tiểu học
3 Sư phạm tiếng Anh
4 Sư phạm tiếng Đức
5 Sư phạm tiếng Nga
6 Sư phạm tiếng Nhật
7 Sư phạm tiếng Pháp
8 Sư phạm tiếng Trung
9 Sư phạm Văn
10 Sư phạm Sử
11 Tâm lí học
Khối ngành Tài nguyên và môi trường
1 Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
2 Khoa học môi trường
3 Quản lý đất đai
4 Tài nguyên trái đất
Khối ngành Công nghệ xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
5 Công nghệ may
6 Công nghệ sợi, dệt
7 Công nghệ thông tin
8 Công nghệ thực phẩm
9 Truyền thông và mạng máy tính
Khối ngành Kinh tế – Tài chính – Quản trị
1 Bảo hiểm
2 Hệ thống thông tin quản lý
3 Kế toán
4 Kinh doanh quốc tế
5 Kinh tế
6 Quản trị kinh doanh
7 Quản trị nhân lực
8 Tài chính – ngân hàng
9 Thương mại
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
1 Báo chí
2 Du lịch
3 Địa lý
4 Lịch sử
5 Luật
6 Luật thương mại quốc tế
7 Ngôn ngữ học
8 Quan hệ quốc tế
9 Quản trị Luật
10 Truyền thông
11 Văn học
12 Xã hội học
Khối ngành Ngoại ngữ
1 Tiếng Anh
2 Tiếng Nhật
3 Tiếng Trung
4 Tiếng Pháp
  …….
Các khối D mới
1 Công nghệ kỹ thuật môi trường
2 Công nghệ sinh học
3 Công tác xã hội
4 Địa lý tự nhiên
5 Quản lý hành chính về trật tự xã hội
6 Quản lý văn hóa
7 Sinh học
8 Thiết kế đồ họa
9 Thiết kế thời trang
10 Thống kê
11 Thư ký văn phòng
12 Trinh sát an ninh
13 Trinh sát cảnh sát
  …….

Xem thêm: Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Về Bệnh Sâu Răng, Đề Cương Nghiên Cứu Răng Miệng

Các trường Đại học khối D

Để các em thuận lợi hơn trong quá trình tìm hiểu và lựa chọn trường Đại học, ban biên tập đã tổng hợp các trường Đại học Khối D trong bảng sau:

Mã trường Tên trường
QHF Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội
NQH Học viện Khoa học Quân sự – Hệ quân sự KV miền Bắc
NHF Đại học Hà Nội
NTH Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
HQT Học viện Ngoại giao
BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc)
QHL Khoa Luật – Đại học Quốc Gia Hà Nội
HTC Học viện Tài chính
SPH Đại học Sư phạm Hà Nội
KHA Đại học Kinh tế Quốc dân
ANH Học viện An ninh nhân dân
DNH Học viện Khoa học Quân sự – Hệ dân sự KV miền Bắc
NHH Học viện Ngân hàng
DNS Học viện Khoa học Quân sự – Hệ dân sự KV miền Nam
QHS Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
QHE Đại học Luật Hà Nội
LPH Đại học Điện lực
DDL Học viện Cảnh sát Nhân dân
CSH Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐH Quốc Gia Hà Nội
QHX Học viện Hành chính Quốc Gia (phía Bắc)
HCH Đại học Công đoàn
LDA Đại học Thương mại
TMA Đại học Bách khoa Hà Nội
BKA Học viện Báo Chí – Tuyên truyền
NNH Đại học Nông nghiệp Hà Nội
VHH Đại học Văn hóa Hà Nội
HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
DMT Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
PCH Đại học Phòng cháy chữa cháy (phía Bắc)
MHN Viện Đại học Mở Hà Nội
DLX Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
DKK Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
HTN Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
DLT Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
VHD Đại học Công nghiệp Việt Hung
DCN Đại học Công nghệp Hà Nội

Các tổ hợp môn khối D

Với các ngành nghề đa dạng, khối D là một trong các khối thi cấp 3 có nhiều học sinh đăng kí nhất. Tính đến năm 2019, khối D được mở rộng tổ hợp các môn lên tới 99 khối.

Xem thêm: Cách Tính Khối Lượng Thép Hộp Chữ Nhật Ra Kg, Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Thép Hộp Chữ Nhật

Mã khối và các môn xét tuyển chi tiết trong bảng dưới đây:

Mã khối Các môn xét tuyển Mã khối Các môn xét tuyển Mã khối Các môn xét tuyển Mã khối Các môn xét tuyển
D01 Ngữ văn, Toán, tiếng Anh D26 Toán, Vật lí, tiếng Đức D51 Ngữ văn, Vật lí, tiếng Đức D76 Ngữ văn, KHTN, tiếng Pháp
D02 Ngữ văn, Toán, tiếng Nga D27 Toán, Vật lí, tiếng Nga D52 Ngữ văn, Vật lí, tiếng Nga D77 Ngữ văn, KHTN, tiếng Trung
D03 Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp D28 Toán, Vật lí, tiếng Nhật D53 Ngữ văn, Vật lí, tiếng Nhật D78 Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh
D04 Ngữ văn, Toán, tiếng Trung D29 Toán, Vật lí, tiếng Pháp D54 Ngữ văn, Vật lí, tiếng Pháp D79 Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức
D05 Ngữ văn, Toán, tiếng Đức D30 Toán, Vật lí, tiếng Trung D55 Ngữ văn, Vật lí, tiếng Trung D80 Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga
D06 Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật D31 Toán, Sinh học, tiếng Đức D56 Ngữ văn, Sinh học, tiếng Đức D81 Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật
D07 Toán, Hóa học, tiếng Anh D32 Toán, Sinh học, tiếng Nga D57 Ngữ văn, Sinh học, tiếng Nga D82 Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp
D08 Toán, Sinh học, tiếng Anh D33 Toán, Sinh học, tiếng Nhật D58 Ngữ văn, Sinh học, tiếng Nhật D83 Ngữ văn, KHXH, tiếng Trung
D09 Toán, Lịch sử, tiếng Anh D34 Toán, Sinh học, tiếng Pháp D59 Ngữ văn, Sinh học, tiếng Pháp D84 Toán, GDCD, tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, tiếng Anh D35 Toán, Sinh học, tiếng Trung D60 Ngữ văn, Sinh học, tiếng Trung D85 Toán, GDCD, tiếng Đức
D11 Ngữ văn, Vật lí, tiếng Anh D36 Toán, Lịch sử, tiếng Đức D61 Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Đức D86 Toán, GDCD, tiếng Nga
D12 Ngữ văn, Hóa học, tiếng Anh D37 Toán, Lịch sử, tiếng Nga D62 Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nga D87 Toán, GDCD, tiếng Pháp
D13 Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh D38 Toán, Lịch sử, tiếng Nhật D63 Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nhật D88 Toán, GDCD, tiếng Nhật
D14 Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D39 Toán, Lịch sử, tiếng Pháp D64 Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Pháp D89 Toán, KHTN, tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh D40 Toán, Lịch sử, tiếng Trung D65 Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung D90 Toán, KHTN, tiếng Pháp
D16 Toán, Địa lí, tiếng Đức D41 Ngữ văn, Địa lí, tiếng Đức D66 Ngữ văn, GDCD, tiếng Anh D91 Toán, KHTN, tiếng Đức
D17 Toán, Địa lí, tiếng Nga D42 Ngữ văn, Địa lí, tiếng Nga D67 Ngữ văn, GDCD, tiếng Đức D92 Toán, KHTN, tiếng Nga
D18 Toán, Địa lí, tiếng Nhật D43 Ngữ văn, Địa lí, tiếng Nhật D68 Ngữ văn, GDCD, tiếng Nga D93 Toán, KHTN, tiếng Đức
D19 Toán, Địa lí, tiếng Pháp D44 Ngữ văn, Địa lí, tiếng Pháp D69 Ngữ văn, GDCD, tiếng Nhật D94 Toán, KHTN, tiếng Nhật
D20 Toán, Địa lí, tiếng Trung D45 Ngữ văn, Địa lí, tiếng Trung D70 Ngữ văn, GDCD, tiếng Pháp D95 Toán, KHTN, tiếng Trung
D21 Toán, Hóa học, tiếng Đức D46 Ngữ văn, Hóa học, tiếng Đức D71 Ngữ văn, GDCD, tiếng Trung D96 Toán, KHXH, tiếng Anh
D22 Toán, Hóa học, tiếng Nga D47 Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nga D72 Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức D97 Toán, KHXH, tiếng Pháp
D23 Toán, Hóa học, tiếng Nhật D48 Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nhật D73 Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga D98 Toán, KHXH, tiếng Đức
D24 Toán, Hóa học, tiếng Pháp D49 Ngữ văn, Hóa học, tiếng Pháp D74 Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật D99 Toán, KHXH, tiếng Nga
D25 Toán, Hóa học, tiếng Trung D50 Ngữ văn, Hóa học, tiếng Trung D75 Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp    

Các ngành khối D khá đa dạng, cơ hội việc làm cao. Do vậy, lựa chọn theo học và thi khối D trở thành xu hướng HOT trong những năm gần đây. Các ngành và các môn thi của các khối khác sẽ được chúng tôi đề cập trong những bài viết tiếp theo, bạn đọc hãy chú ý theo dõi để không bỏ lỡ những thông tin thú vị!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *