Giới thiệuCơ sở vật chấtĐào tạoĐại học chính quySau Đại họcThạc sĩTiến sĩĐảm bảo chất lượngKiểm định chất lượngSV-HV-NCSNghiên cứu & Hợp tácNghiên cứuCác Dự ÁnThư việnLiên hệ

DANH MỤC BÀI ĐĂNG TẠP CHÍ KHOA HỌC TRONG NƯỚC

*

Năm 2019

Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phan Chí Nguyện, Nguyễn Thị Hà Mi. 2019. Các đặc tính phân loại đất và sự phân bố đất tỉnh An Giang phân loại theo WRB 2006 tỉ lệ 1:100.000. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 5-10. ISSN 2525 – 2216. Phan Hoàng Vũ, Đoàn Ngọc Điệp, Phạm Thanh Vũ. 2019. Phân tích hình thái không gian trong biển động đất nông nghiệp. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 18 – 22. ISSN 2525 – 2216.Lê Huy Vũ, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Lê Văn Khoa, Trần Kim Tính, Lê Quang Trí, Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Quỳnh Thắm, Nguyễn Văn Đường, Phạm Ngọc Phát, Roãn Ngọc Chiến, Đỗ Bạch Đằng, Trần Tuấn. 2019. Sử dụng vật liệu hữu cơ cải thiện dinh dưỡng và đặc tính sinh học đất nhiễm mặn trồng lúa tại huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đất, số 56. 35 – 38. ISSN 2525 – 2216.Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Nguyễn Việt Trung. 2019. Đánh giá tính chất đất phèn trong việc sử dụng đất trồng keo lai và tràm tại rừng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 49 – 53. ISSN 2525 – 2216. Nguyễn Hiếu Trung, Đặng Kim Sơn, Phan Hoàng Vũ, Phan Chí Nguyện, Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ. 2019. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn và ngập lũ đến thích nghi đất đai cho tiềm năng sản xuất nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 54 – 59. ISSN 2525 – 2216. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh. 2019. Đánh giá tính bền vững các mô hình nông nghiệp đô thị tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 65 – 69. ISSN 2525 – 2216. Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Ngọc Phương, Phan Chí Nguyện. 2019. Mâu thuẫn trong sử dụng đất nông nghiệp và yếu tố tác động tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 70 – 75. ISSN 2525 – 2216. Nguyễn Tấn Trung, Nguyễn Lưu Linh, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2019. Ứng dụng mô hình tích hợp GIS và MCA trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 76 – 80. ISSN 2525 – 2216. Vương Tuấn Huy, Cao Ngọc Thảo Quyên. 2019. Sự chuyển đổi không gian trong quá trình đô thị hóa tại thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2000 – 2017. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 81 – 86. ISSN 2525 – 2216. Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Ngọc Huyền. 2019. Xây dựng phân cấp thích nghi mô hình nông nghiệp đô thị theo mục tiêu kinh tế xã hội môi trường tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 86 – 90. ISSN 2525 – 2216. Lê Quang Trí, Hoàng Minh Quang, Phạm Thanh Vũ. 2019. Đánh giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 97 – 101. ISSN 2525 – 2216. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đặng Thị Tuyết Sương. 2019. Đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với công tác quản lý về quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 107 – 112. ISSN 2525 – 2216. Trương Chí Quang, Nguyễn Hồng Thảo, Võ Quang Minh. 2019. Ứng dụng ảnh viễn thám phân tích sự thay đổi vùng canh tác lúa trong mùa khô vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 5 – 10. ISSN 2525 – 2216. Trần Văn Dũng, Đỗ Bá Tân, Châu Minh Khôi, Vũ Văn Long, Trần Văn Hùng. 2019. Đặc điểm hình thái và một số tính chất hóa học của nhóm đất phù sa được bồi (Fluvisols) và phù sa cổ (Plinthosols) tại Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 11 – 16. ISSN 2525 – 2216.Trần Huỳnh Khanh, Lê Văn Chấn, Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Văn Quí, Trần Bá Linh, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Bùi Triệu Thương. 2019. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 28 – 32. ISSN 2525 – 2216.Nguyễn Minh Đông, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Bảo Huyền. 2019. Hiện trạng xâm nhập mặn vào nước và đất sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh ven biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong mùa khô năm 2016. Tạp chí khoa học Đất, số 56, 33 – 38. ISSN 2525 – 2216.Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh. 2019. Xác định nhân tố canh tác bền vững cây ăn trái tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 45 – 49. ISSN 2525 – 2216.Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2019. Đánh giá biến động mùa sinh trưởng của rừng rụng lá trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 50 – 55. ISSN 2525 – 2216.Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đỗ Thị Thúy Uyên. 2019. Đánh giá công tác quản lý quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 56 – 61. ISSN 2525 – 2216.Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Nhựt Trường, Phan Kiều Diễm, Phan Hải Dương. 2019. Đánh giá quá trình bồi tụ và xói lở ven biển tại các tỉnh khu vực Tây Nam sông Hậu Đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 62 – 67. ISSN 2525 – 2216.Mai Xuân, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ. 2019. Sử dụng phương pháp nội quy Kriging xây dựng bản đồ xâm nhập mặn tỉnh Bến Tre. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 68 – 72. ISSN 2525 – 2216.Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, Lý Hằng Ni. 2019. Hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất canh tác nông nghiệp vùng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 73 – 77. ISSN 2525 – 2216.Phan Kiều Diễm, Trần Thị Kim Sa, Võ Quốc Tuấn. 2019. Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu từ năm 2016 đến năm 2018 bằng ảnh Sentinel-2. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 78 – 81. ISSN 2525 – 2216.Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Vũ Ngọc Tiến. 2019. Thành lập bản đồ nhà ở đô thị từ ảnh Google earth: Trường hợp nghiên cứu tại phường Xuân Khánh, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 82 – 86. ISSN 2525 – 2216.Trần Thanh Tài, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2019. Xây dựng bản đồ phân loại rừng sử dụng chuỗi ảnh khác biệt thực vật. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 87 – 91. ISSN 2525 – 2216.Võ Quốc Tuấn, Phan Thị Kiều Trinh, Nguyễn Tấn Lợi. 2019. So sánh kết quả xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Cần thơ sử dụng hai loại ảnh Sentinel-2 và Landsat-8. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 92 – 96. ISSN 2525 – 2216.Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Chí Quang, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Vương Tuấn Huy, Đặng Kim Sơn. 2019. Ứng dụng bài toán tối ưu hóa và bố trí sử dụng đất nông nghiệp cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 97 – 102. ISSN 2525 – 2216. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Huỳnh Kim Định, Trương Chí Quang, Nguyễn Trọng Cần, Phan Nhựt Trường. 2019. Xây dựng bản đồ cơ cấu mùa vụ và cảnh báo sâu bệnh hại chính trên các trà lúa tại tỉnh Vĩnh Long bằng công nghệ viễn thám. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 357, 3-8. ISSN 1859-4581.Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Huỳnh Kim Định, 2019. Ứng dụng GIS trong quản lý bảo vệ thực vật trên cây lúa tại tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 3+4: 281-286.Nguyen Thi Hong Diep, Thitinat Korsem, Nguyen Trong Can, Walaiporn Phonphan, Vo Quang Minh, 2019. Determination of aquaculture distribution by using remote sensing technology in Thanh Phu district, Ben Tre province, Vietnam. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. June 2019, Vol.61 Number 2. pp 35-41. Doi: 10.31276/VJSTE.61(2).35-41.

Đang xem: Bài Đăng Tạp Chí Khoa Học Đất Số 51 Đã

Năm 2018

Năm 2017

Lê Tấn Lợi and Lý Trung Nguyên, “Effects of Acacia hybrid cultivation on osmosis water at U Minh Ha forest, Ca Mau province,” Can Tho Univ. ISSN 1859-2333, 2017.Huỳnh Thanh Phường and Võ Quang Minh, “Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý đất đai trên địa bàn huyện Thới Lai, Cần Thơ,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 50, pp. 137–141, 2017.Nguyễn Thị Hồng Điệp, Danh Huội, and Nguyễn Trọng Cần, “Đánh giá tác động của xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu trên hiện trạng canh tác lúa tại tỉnh Sóc Trăng,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 137–143, 2017.Nguyễn Quốc Duy, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, and Tôn Thất Lộc, “Mô hình tối ưu cho bố trí đất đai phục vụ canh tác lúa bền vững: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 66–77, 2017.Võ Quang Minh and Lê Quang Trí, “Mối quan hệ giữa các tầng và đặc tính chẩn đoán đất thâm canh lúa ở Đồng Bằng Sông Cửu Long với hệ thống phân loại khả năng độ phì đất FCC,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 48 (B), pp. 111–115, 2017.Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Vương Tuấn Huy, and Tôn Thất Lộc, “Nâng cao hiệu quả sử dụng đất đai để tối ưu hóa lợi nhuận nông hộ tại ấp Trà Hất, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu,” Tạp chı́ Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 51, no. B, pp. 54–63, 2017.Nguyễn Quốc Hậu, Cao Thảo Quyên, Võ Thanh Phong, Lê Văn Khoa, and Võ Quang Minh, “Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn và các yếu tố kinh tế – xã hội đến sản xuất nông nghiệp huyện Vũng Liêm – tỉnh Vĩnh Long,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 1, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 64–70, 2017.Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Võ Thanh Tâm, and Võ Việt Thanh, “Đánh giá các tiêu chí của công nghệ cao trong sản xuất lúa và rau màu ở huyện Thoại Sơn và Châu Phú – An Giang,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 1, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 39–48, 2017.Trương Chí Quang, Huỳnh Quang Nghi, and Võ Quang Minh, “Mô phỏng sự thay đổi diện tích đất lúa dưới tác động của hạn, mặn – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 144–158, 2017.Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt, and Nguyễn Văn Bạo, “Đánh giá thích nghi đất đai và đề xuất kiểu sử dụng đất nông nghiệp tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 50, pp. 59–64, 2017.Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Vương Tuấn Huy, Phan Hoàng Vũ, and Tôn Thất Lộc, “Định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên cơ sở tương tác các chủ thể ở cấp độ chi tiết,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 50, no. B, pp. 1–12, 2017.Pham Thanh Vu, Nguyen Hieu Trung, Vuong Tuan Huy, Van Pham Dang Tri, and Le Quang Tri, “Integrating indigenous knowledge for participatory land use planning (PLUP) in Tra Hat hamlet, a climate-smart village in the Mekong River Delta, Vietnam,” Vietnam J. Sci.

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Các Năm, Điểm Chuẩn Đh Bách Khoa Hà Nội Năm 2020

Technol. Eng., vol. 59, no. 3, pp. 32–38, 2017.Trần Văn Hùng, Lê Văn Dang, and Ngô Ngọc Hưng, “Ảnh hưởng của bón lân bọc Dicacboxylic axit Polime (DCAP) đến hàm lượng lân dễ tiêu trong đất, hấp thu lân và năng suất lúa trên đất phèn,” Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, vol. 15, no. 4, pp. 471–479, 2017.Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni, and Hồ Thị Kiều Trân, “Đánh giá tính chất nước trong mương kiểu sử dụng đất trồng Keo lai (Acacia hybrid) và Tràm (Melaleuca cajuputi) tại U Minh Hạ, Cà Mau,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 1, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 79–85, 2017.Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, and Ngô Ngọc Hưng, “Hình thái và tính chất lý, hóa học đất phèn vùng Đồng Tháp Mười,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. Môi trường, no. a, pp. 1–10, 2017.Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, and Lê Văn Khoa, “Đánh giá tiềm năng suy giảm độ phì nhiêu đất tỉnh An Giang,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. Môi trường, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 11–17, 2017.Lê Tấn Lợi, Lý Trung, Nguyễn Minh Hiền, and Nguyễn Văn Bé, “Xây dựng phương trình tính sinh khối trên cây Keo Lai ở các cấp tuổi 4, 5 và 6 tại khu vực U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, p. 2935, 2017.Nguyễn Văn Bé, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Thanh Vũ, and Phan Hoàng Vũ, “Thách thức trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng dưới tác động của xâm nhập mặn,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 187–196, 2017.Thái Thành Dư, Ông Văn Ninh, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Võ Quang Minh, and Lê Quang Trí, “Các đặc tính phân loại đất theo hệ thống phân loại WRB 2006 tỉnh Hậu Giang tỉ lệ 1/100.000,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 52, pp. 10–15, 2017.Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, and Lê Quang Trí, “Xây dựng mô hình hỗ trợ bố trí đất nông nghiệp – Trường hợp nghiên cứu ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 166–177, 2017.Alexander Chapman, Stephen Darby, Emma Tompkins, Christopher Hackney, Julian Leyland, Pham Dang Tri Van, Thanh Vu Pham, Daniel Parsons, Rolf Aalto, Andrew Nicholas, 2017. “Sustainable rice cultivation in the deep flooded zones of the Vietnamese Mekong Delta,” Vietnam J. Sci. Technol. Eng., vol. 59, no. 2, pp. 34–38, 2017.Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ, Trần Cẩm Tú, and Võ Quang Minh, “Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và chuỗi Markov trong đánh giá biến động và dự báo nhu cầu sử dụng đất đai,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. Công nghệ, pp. 119–124, 2017.Thái Minh Tín, Võ Quang Minh, Trần Đình Vinh, and Trần Hồng Điệp, “Đánh giá tính tổn thương đối với đất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi khí hậu cho các tỉnh ven biển Đông Đồng Bằng Sông Cửu Long,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 1, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 137–145, 2017.Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Kim Lợi, Phạm Văn Hiệp, and Trần Văn Dũng, “Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ cho sản xuất nông nghiệp ở huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 55–65, 2017.Nguyễn Thị Hà Mi, Trường Huỳnh Cẩm Thiện, Thái Thanh Dư, and Võ Quang Minh, “Thực trạng áp dụng nông nghiệp đô thị trong khai thác tài nguyên đất đai tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 52, pp. 41–46, 2017.Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trương Quang Sang, and Trịnh Tái Chuộn, “Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động các kịch bản biến đổi khí hậu,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 50, pp. 36–41, 2017

 

Năm 2016

Năm 2015

Pham Thanh Vu, Phan Hoang Vu, Van Pham Dang Tri and Nguyen Hieu Trung, 2015. Agro-ecological dynamics in the coastal areas of the Vietnamese Mekong Delta in the context of climate change (A case study in Bac Lieu province). Can Tho University Journal of Science. Vol 1: 81-88.Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, 2015. Nghiên cứu các mô hình canh tác có hiệu quả cho vùng đệm vườn Quốc gia U Minh Hạ, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 40(2015) Trang: 69-80.Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni, 2015. Ảnh hưởng của cao trình đến khả năng tích lũy carbon dưới mặt đất của rừng ngập mặn cồn Ông Trang, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số MT2015(2015) Trang: 208-217.Nguyễn Hà Quốc Tín, Lê Tấn Lợi, 2015. Ảnh hưởng của cao trình đến khả năng tích lũy carbon trên mặt đất của rừng ngập mặn cồn Ông Trang, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số MT2015(2015) Trang: 218-225Lê Tấn Lợi, Đỗ Thanh Tân Em, 2015. Đánh giá hiệu quả kinh tế và bố trí kiểu sử dụng đất tại Quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học đất, số 46(2015) Trang: 119-126.Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Pham Thị Thúy Nga. 2015. Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh GOSAT theo dõi xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) khu vực ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần thơ. ISSN: 1859-2333. Phần A Khoa học tự nhiên và Môi trường 39 (2015): 105-110.Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm và Nguyễn Văn Tao. 2015. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng canh tác lúa vùng ven biển đồng bằng sông cửu long theo kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ . Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2015): 167-173.Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Tạ Hoàng Trung. Nghiên cứu sản xuất sỏi nhẹ Keramzit từ đất sét làm giá thể trồng rau màu, cây kiểng ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. 2015. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ số 40/2015. ISSN 1859-2333. Trang 120-127Nguyễn Quốc Khương, Nguyễn Văn Nghĩa, Lê Phước Toàn, Trần Văn Hùng và Ngô Ngọc Hưng. 2015.. Ảnh hưởng của bón phân phối trộn “Dicarboxylic Acid Polymer – DCAP” đến sinh trưởng và năng suất lúa trên đất phèn ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 41/2015. ISSN 1859-2333. Trang 63-70.Bùi Thị Trúc Linh, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh, 2015. HIỆU QUẢ CỦA LIỀU LƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP BÓN PHÂN XỈ THÉP ĐẾN NĂNG SUẤT LÚA VÀ MỘT SỐ ĐẶC TÍNH ĐẤT PHÈN (ĐIỀU KIỆN NHÀ LƯỚI). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 41. Trang 36-45Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Pham Thị Thúy Nga. 2015. Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh GOSAT theo dõi xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) khu vực ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần thơ. ISSN: 1859-2333. Phần A Khoa học tự nhiên và Môi trường 39 (2015): 105-110.Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Tràn Thi Hiền, 2015. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM XÁC ĐỊNH HIỆN TRẠNG SINH TRƯỞNG CÂY LÚA PHỤC VỤ CẢNH BÁO DỊCH HẠI TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. CNTT15. Trang 203-211.Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Văn Tao. 2015. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LÊN HIỆN TRẠNG CANH TÁC LÚA VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG THEO KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. MT2015. 167-173.

Xem thêm: Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Răng Hàm Mặt, Nghiên Cứu Khoa Học

Năm 2014

 Huỳnh Duy Tân, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa. 2014. Hiệu quả phân bón xỉ thép đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạ chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam. ISSN: 0868-3743, Số 44/2014, trang 35-38Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Kim Yến. 2014. KhẢo sát nhanh hiện trạng canh tác nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long bằng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.Lê Văn Thạnh, Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Lê. 2014. Ứng dụng công nghệ WEBGIS quản lý dữ liệu thủy lợi tại Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 30a. ISSN 1859-2333. Trang 39-47.Ngô Nam Thanh, Huỳnh Duy Tân, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh. Hiệu quả của xỉ thép làm phân bón đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 38-41Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh. Đánh giá mức độ ảnh hưởng đến canh tác lúa tỉnh An Giang trên cơ sở các kịch bản biến đổi khí hậu khác nhau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 42-52Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2014. Phân vùng thích hợp đất đai theo kịch bản biến đổi khí hậu cho ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam. ISSN: 0868-3743, Số 44/2014, trang 68-74Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Phạm Quang Quyết. 2014. Theo dõi sự thay đổi đất nuôi trồng thủy sản tỉnh An Giang từ năm 2008 đến năm 2012 sử dụng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 30a. ISSN 1859-2333. Trang 78-83.Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh. Đánh giá khả năng mô phỏng chỉ số diện tích lá lúa bằng phần mềm Oryza 2000: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 57-62.Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh. Mô phỏng năng suất lúa bằng mô hình oryza: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 53-56Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. Biến động hiện trạng phân bố cơ cấu mùa vụ lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 101-110.Võ Quang Minh, Lê Anh Tôn. 2014. Ứng dụng phương pháp nội suy không gian đánh giá trữ lượng đất than bùn huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam. ISSN: 0868-3743. Số 44/2014. Trang 109-114.Võ Quang Minh, Trần Thị Hiền. 2014. Cảnh báo dịch hại lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 124-132.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *