Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN thông báo tuyển sinh đào tạo 44 chuyên ngành thạc sĩ (350 chỉ tiêu), 31 chuyên ngành tiến sĩ (50 chỉ tiêu) năm 2021.

TT

Tên ngành / chuyên ngành

Mã số

I

Bậc Thạc sĩ

1

Báo chí học

8320101.01

2

Báo chí học (định hướng ứng dụng)

8320101.01

3

Châu Á học

8310608.01

4

Chính sách công

8340402.01

5

Chính trị học

8310201.01

6

Chính trị học (định hướng ứng dụng)

8310201.01

7

Chủ nghĩa xã hội khoa học

8229001.02

8

Công tác xã hội

8760101.01

9

Công tác xã hội (định hướng ứng dụng)

8760101.01

10

Du lịch

8810101.01

11

Hán Nôm

8220104.01

12

Hồ Chí Minh học

8310204.01

13

Khảo cổ học

8229010.01

14

Khoa học quản lí

8340401.01

15

Khoa học thông tin-thư viện

8320201.01

16

Khoa học thông tin-thư viện (định hướng ứng dụng)

8320201.01

17

Lí luận văn học

8229030.01

18

Lí luận, lịch sử điện ảnh-truyền hình

8210232.01

19

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8229010.02

20

Lịch sử thế giới

8229010.03

21

Lịch sử sử học và sử liệu học

8229010.04

22

Lịch sử văn hóa Việt Nam

8229040.01

23

Lịch sử Việt Nam

8229010.05

24

Lưu trữ học

8320303.01

25

Lưu trữ học (định hướng ứng dụng)

8320303.01

26

Ngôn ngữ học

8229020.01

27

Nhân học

8310302.01

28

Quan hệ quốc tế

8310601.01

29

Quản lí khoa học và công nghệ

8340412.01

30

Quản lí khoa học và công nghệ (định hướng ứng dụng)

8340412.01

31

Quản lí văn hóa

8319042.01

32

Quản trị báo chí truyền thông (định hướng ứng dụng)

Thí điểm

33

Quản trị văn phòng

8340406.01

34

Quản trị văn phòng (định hướng ứng dụng)

8340406.01

35

Tâm lí học

8310401.01

36

Tâm lí học lâm sàng (định hướng ứng dụng)

8310401.02

37

Tôn giáo học

8229009.01

38

Tôn giáo học (định hướng ứng dụng)

8229009.01

39

Triết học

8229001.01

40

Văn học dân gian

8229030.02

41

Văn học nước ngoài

8229030.03

42

Văn học Việt Nam

8229030.04

43

Việt Nam học

8310630.01

44

Xã hội học

8310301.01

II

Bậc Tiến sĩ

1

Báo chí học

9320101.01

2

Chính trị học

9310201.01

3

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

9229001.01

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học

9229001.02

5

Công tác xã hội

9760101.01

6

Du lịch

9810101.01

7

Đông Nam Á học

9310608.02

8

Hán Nôm

9220104.01

9

Hồ Chí Minh học

9310204.01

10

Khảo cổ học

9229010.01

11

Khoa học thông tin – thư viện

9320201.01

12

Lí luận văn học

9229030.01

13

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

9229010.02

14

Lịch sử sử học và sủ liệu học

9229010.04

15

Lịch sử thế giới

9229010.03

16

Lịch sử Việt Nam

9229010.05

17

Lưu trữ học

9320303.01

18

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

9229020.02

19

Ngôn ngữ học

9229020.01

20

Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu

9229020.03

21

Ngôn ngữ Việt Nam

9229020.04

22

Nhân học

9310302.01

23

Quan hệ quốc tế

9310601.01

24

Quản lí khoa học và công nghệ

9340412.01

25

Tâm lí học

9310401.01

26

Tôn giáo học

9229009.01

27

Trung Quốc học

9310608.01

28

Văn học dân gian

9229030.02

29

Văn học nước ngoài

9229030.03

30

Văn học Việt Nam

9229030.04

31

Xã hội học

9310301.01

1. Phương thức tuyển sinh1.1.Tuyển sinh đào tạo thạc sĩ:1.1.1. Thi tuyển truyền thống:áp dụng với thí sinh thuộc đối tượng ngành đúng/ngành phù hợp/ngành gần/ngành khác thuộc các chương trình đào tạo thạc sĩ.- Các môn thi tuyển sinh thạc sĩ gồm: môn thi Cơ bản và môn thi Cơ sở và môn thi Ngoại ngữ.- Môn thi cơ bản và môn thi cơ sở: xem danh mục môn thi theo các chuyên ngành dưới đây:+ Môn Cơ bản:Xem tại đây+ Môn Cơ sở:Xem tại đây– Môn ngoại ngữ: thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức.

Đang xem: Phòng sau đại học khoa học xã hội và nhân văn tphcm

Xem thêm: Faculty Of It: Giới Thiệu Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Hà Nội

Xem thêm: Khái Quát Về Cuộc Cách Mạng Khoa Học Kỹ Thuật Lần 2, Khái Quát Về Cuộc Cách Mạng Khoa Học

Riêng chuyên ngành Châu Á học thí sinh được đăng kí dự thi bằng tiếng Nhật Bản và tiếng Hàn Quốc.- Dạng thức đề thi ngoại ngữ:Xem tại đâyThí sinh có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu môn thi ngoại ngữ của đơn vị đào tạo thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn ngoại ngữ:– Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao của ĐHQGHN;- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài.- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: bậc 3 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn ĐHQGHN, bậc 4 đối với chương trình thạc sĩ liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng, bậc 5 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn quốc tế. Chứng chỉ có giá trị trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự thi thạc sĩ và được cấp bởi cơ sở được ĐHQGHN công nhận.- Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương được bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng trong tuyển sinh thạc sĩ ở ĐHQGHNxem tại đây– Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh thạc sĩ tại ĐHQGHN:XEM TẠI ĐÂY1.1.2. Xét tuyển thẳng thạc sĩ:– Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội gồm: chất lượng cao (được nhà nước đầu tư), chương trình đào tạo đã được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định quốc tế có uy tín (AUN-QA, ABET…) hoặc các tổ chức kiểm định của Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (đối với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn).- Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.Những người dự xét tuyển thẳng thạc sĩ phải đáp ứng điều kiện vể năng lực ngoại ngữ quy định tại mục 1.1.1. Đối với thí sinh chưa có minh chứng về trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu trên, thí sinh phải dự thi môn Ngoại ngữ trong cùng đợt tổ chức thi TSSĐH của ĐHQGHN

Danh sách các ngành đào tạo đại học (còn thời hạn) đủ điều kiện xét tuyển thẳng thạc sĩ năm 2021:

STT

Chương trình đào tạo

Tổ chức kiểm định

Năm kiểm định

1

Triết học

AUN-QA

2016

2

Văn học

AUN-QA

2017

3

Tâm lí học

Bộ GD&ĐT

2017

4

Việt Nam học

Bộ GD&ĐT

2017

5

Xã hội học

AUN-QA

2018

6

Tâm lí học

AUN-QA

2018

7

Quốc tế học

Bộ GD&ĐT

2019

8

Lịch sử (Chuẩn và chất lượng cao)

AUN-QA

2019

9

Lưu trữ học

Bộ GD&ĐT

2020

10

Chính trị học

AUN-QA

2020

Công việc

Thời gian

Đợt 1

Đợt 2

Tập trung thí sinh/ thi môn Cơ bản

Thi môn Cơ sở

Thi môn Ngoại ngữ

Đánh giá hồ sơ chuyên môn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *