Bài viết dưới đây, Thông tin tuyển sinh xin cung cấp thông tin về mã các ngành kỹ thuật và ngành công nghệ thông tin của đại học Bách Khoa Đà Nẵng.

*
*

Mã ngành công nghệ thông tin và các ngành kỹ thuật của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Mã trườngDDK

Cụm trường: Đà Nẵng

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ngành học

Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Công nghệ sinh học 7420201 80 A00 B00 D07
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) 7480201CLC 60 A00 A01 D28
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 230 A00 A01
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60 A00 A01
Công nghệ chế tạo máy 7510202 190 A00 A01
Quản lý công nghiệp 7510601 80 A00 A01
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 7510701CLC 25 20 A00 D07
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 200 A00 A01
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 130 A00 A01
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 45 45 A00 A01
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60 A00 A01
Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 50 A00 A01
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 220 A00 A01
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 200 A00 A01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 180 A00 A01
Kỹ thuật hoá học 7520301 120 A00 D07
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 7520320CLC 25 25 A00 D07
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 120 A00 B00 D07
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 90 V00 V01 V02
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 80 A00 A01
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 7580201CLC 160 A00 A01
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) 7580202CLC 20 25 A00 A01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 60 60 A00 A01
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 120 A00 A01
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 45 45 A00 A01
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 70 A00 D07
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 7905206 45 45 A01 D07
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 7905216 25 25 A01 D07
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV 50 50 A00 A01
Tổng: 2.840 340

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *