Thông tin đến các thí sinh về mã ngành, mã trường đại học Bách Khoa TPHCM năm 2019 cùng mức điểm chuẩn xét tuyển đối với các mã ngành năm 2018

*

Theo quy chế thi THPT quốc gia và tuyển sinh đại học năm 2019, từ nay cho đến hết ngày 20 tháng 4 là khoảng thời gian để thí sinh hoàn tất phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp).

Đang xem: Mã ngành đại học bách khoa tp hcm 2019

Việc ghi đúng và đủ thông tin trong phiếu đăng ký ban đầu là điều rất cần thiết, hạn chế sai sót và mất quyền lợi không đáng có. Trong đó mã trường, mã ngành của trường cao đẳng đại học mà mình có nguyện vọng theo học là điều rất quan trọng và không thể sai sót.

Trường đại học Bách Khoa TPHCM là một trong những trường hàng đầu tại TPHCM và được rất nhiều bạn trẻ quan tâm. Bài viết sau sẽ thông tin về mã ngành, mã trường đại học Báck Khoa TPHCM.

Xem thêm: Cse – Trường Đại Học Bách Khoa Đhqg

Thông tin mã ngành, mã trường đại học Bách khoa TPHCM

Thí sinh xem Mã ngành, mã trường đại học Bách khoa TPHCM theo bảng bên dưới.

Xem thêm: Chỉ Tiêu Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2015, Bka, Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2015, Bka

Mã Trường đại học Bách Khoa TPHCM :QSB 
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Điểm chuẩn 
Theo xét KQ thi THPT QG 2018
1 106 Khoa học Máy tính 280 23.25
2 107 Kỹ thuật Máy tính 100 23.26
3 108 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) 670 21.5
4 109 Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) 455 21.25
5 112 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) 90 18.75
6 114 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 420 22
7 115 Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) 600 18.25
8 117 Kiến trúc 65 18
9 120 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) 130 19.25
10 123 Quản lý Công nghiệp 120 22
11 125 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) 120 18.75
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) 130 22.25
13 129 Kỹ thuật Vật liệu 220 18
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 50 18
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 50 18
16 137 Vật lý Kỹ thuật 120 18.75
17 138 Cơ Kỹ thuật 70 19.25
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 80 18
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 165 17.25
20 142 Kỹ thuật Ô tô 90 22
21 145 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) 100 21.75
22 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 100 22
23 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 55 21
24 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 150 20
25 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 50 19
26 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 50 21
27 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 100 21
28 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 80 17
29 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 40 19
30 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 50 17
31 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 90 19.5
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 60 17
33 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 50 20

Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2019 cần điền đúng mã trường là QSB và nếu đăng ký học ngành Khoa học Máy tính thì cần điền đúng mã ngành là 106.

Trường cao đẳng Dược Sài Gòn chúc các bạn thí sinh có một kỳ tuyển sinh cao đẳng, đại học thành công!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *