Phương án tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2020 được công bố với 4 phương thức xét tuyển, trong đó có phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM.

Ngày 5/10, điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Khoa y dược đại học trà vinh

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Trà Vinh năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00; M01; M02 16.5
2 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M02 18.5
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 18.5
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 18.5
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; D14; D15 18.5
6 7210201 Âm nhạc học N00 15
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14 15
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14 15
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D39; D64 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D40; D65 15
13 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
14 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
15 7310201 Chính trị học C00; D01 15
16 7310205 Quản lí nhà nước C00; C04; D01; D14 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 15
22 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
23 7380101 Luật A00; A01; C00 15
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D90 15
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; D08; D90 15
26 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
27 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15
28 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 15
29 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15
30 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15
31 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A02; B00; D08; D90 15
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 15
35 7620101 Nông nghiệp A02; B00; D08; D90 15
36 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D08; D90 15
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; D08; D90 15
38 7640101 Thú y A02; B00; D08; D90 15
39 7720101 Y khoa B00; D08 25.2
40 7720110 Y học dự phòng B00; D08 19
41 7720201 Dược học A00; B00 21
42 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
43 7720301 Điều dưỡng B00; D08 19
44 7720401 Dinh dưỡng B00; D08 15
45 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 25
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20.85
47 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19
48 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
49 7720701 Y tế Công cộng A00; B00 15
50 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15
51 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
52 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 15
53 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15
54 7810301 Quản lý thể dục thể thao B04; C18; T00; T03 15
55 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00 ; B02; B08 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 5140201 Giáo dục mầm non 18
2 7140201 Giáo dục mầm non 18
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn 18
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer 18
5 7140202 Giáo dục tiểu học 18
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 18
7 7210201 Âm nhạc học 18
8 7340101 Quản trị kinh doanh 18
9 7340122 Thương mại điện tử 18
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18
11 7340301 Kế toán 18
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18
13 7340406 Quản trị văn phòng 18
14 7380101 Luật 18
15 7420201 Công nghệ sinh học 18
16 7480201 Công nghệ thông tin 18
17 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 18
18 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 18
19 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 18
20 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 18
21 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18
22 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 18
23 7520320 Kỹ thuật môi trường 18
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
26 7620101 Nông nghiệp 18
27 7620105 Chăn nuôi 18
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18
29 7640101 Thúy 18
30 7720203 Hóa dược 18
31 7720301 Điều dưỡng 18
32 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 18
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 18
34 7720701 Y tế Công cộng 18
35 7720401 Dinh dưỡng 18
36 7720110 Y học dự phòng 18
37 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 18
38 7220106 Ngôn ngữ Khmer 18
39 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 18
40 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
41 7220203 Ngôn ngữ Pháp 18
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
43 7229040 Văn hoá học 18
44 7310101 Kinh tế 18
45 7310201 Chính trị học 18
46 7310205 Quản lý Nhà nước 18
47 7760101 Công tác xã hội 18
48 7810201 Quản trị khách sạn 18
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
51 7810301 Quản lý thể dục thể thao 18
52 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Những Hiện Tượng Siêu Nhiên Mà Khoa Học Không Thể Giải Thích

Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Mã Ngành Trường Khoa Học Tự Nhiên Tp.Hcm, Đại Học Quốc Gia Tp

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Tra Vinh 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *