A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Đang xem: Khoa y dược đại học quốc gia hà nội
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.
Xem thêm: Khoa Sau Đại Học Thái Nguyên, Truong Dai Hoc Y Duoc Thai Nguyen
4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD & ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.Riêng ngành Răng hàm mặt, điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 4/10 điểm trở lên (trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ).
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến năm 2021 với sinh viên chính quy:
Đối với các ngành chương trình chuẩn: Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học và Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điều dưỡng mức học phí 1.430.000 đồng/ 1 tháng.Đối với chương trình chất lượng cao: Răng hàm mặt mức học phí 6.000.000 đồng/ 1 tháng.
Xem thêm: Khóa Học Sáng Tác Nhạc Tp Hcm, Học Sáng Tác Nhạc Cùng Nhạc Sĩ Hồ Hoài Anh
Ghi chú: Lộ trình tăng học phí áp dụng theo các văn bản của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
|
Xét KQ thi TN THPT | Theo phương thức khác | ||
Y khoa |
7720101 |
B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 105 | 45 |
Dược học |
7720201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học) | 105 | 45 |
Răng hàm mặt |
7720501 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
Điều dưỡng |
7720301 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Y khoa | 22.75 |
25.6 |
28,35 |
Dược học | 22.5 |
24.2 |
26,70 |
Răng – Hàm – Mặt (chương trình Chất lượng cao) | 21.5 |
23.6 |
27,2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22.2 |
25,55 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21 |
25,15 |
|
Điều dưỡng |
24,90 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội trong chương trình tình nguyện
Giải bóng đáKhoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Sinh viênKhoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội