Năm 2020, trường Đại học Kiến trúc TPHCM tuyển sinh theo 3 phương thức với tổng chỉ tiêu là 1.555, trong đó tại trụ sở TPHCM 1.335 chỉ tiêu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 dao động từ 15 đến 20 điểm tùy từng ngành. 

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Khoa xây dựng đại học kiến trúc tp hcm

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kiến Trúc TPHCM – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.28 Tại TPHCM
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.6 Tại TPHCM
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.15 Tại TPHCM
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21.76 Tại TPHCM
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 16.5 Tại TPHCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 22.89 Tại TPHCM
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15 Tại TPHCM
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.6 Tại TPHCM
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.4 Tại TPHCM
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.48 Tại TPHCM
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.05 Tại TPHCM
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.9 Tại TPHCM
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 15.5 Tại TPHCM
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.7 Tại TPHCM
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 Tại TPHCM
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 20.8 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01 17 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.25 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Khóa Học Thiết Kế Website Trong 10 Giờ, Khóa Học Thiết Kế Web Chuyên Nghiệp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 24
2 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) 24.2
3 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 23.9
4 7580302 Quản lý xây dựng 23.68
5 7580101 Kiến trúc 25
6 7580101CLC Kiến trúc (CLC) 24.25
7 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 20.48
8 7580102 Kiến trúc cảnh quan 23.75
9 7580108 Thiết kế nội thất 24.9
10 7210110 Mỹ thuật đô thị 21.54
11 7210402 Thiết kế công nghiệp 23.95
12 7210403 Thiết kế đồ họa 24.59
13 7210404 Thiết kế thời trang 23.75
14 7580199 Thiết kế đô thị 22

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Cách Tính Điểm Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020, Cách Tính Điểm Ra Abcd

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kien Truc TPHCM 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *