Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trangtuyển sinh năm 2021 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Thời gian theo lịch do Bộ GD&ĐT quy định. Từ tháng 6/2020 – tháng 9/2020.
Đang xem: Trường đại học nha trang thông báo tuyển sinh năm 2021
– Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2020:
Đợt 1: 8/2020 – 9/2020, (sau khi TS có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).Đợt 2 (nếu có): 9/2020 – 10/2020, thời gian chi tiết sẽ thông báo sau.
– Xét tuyển bằng điểm Kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2020: Thời gian xét tuyển từ tháng 8/2020 – tháng 9/2020.
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Đại học Nha Trang: Thời gian xét tuyển từ tháng 6/2020 – tháng 9/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT theo mẫu quy định.Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.Lệ phí xét tuyển theo quy định.
– Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2020:
Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 thi năm 2020.Bản photo công chứng học bạ THPT.Lệ phí xét tuyển theo quy định.
– Xét tuyển bằng điểm Kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2020:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.Lệ phí xét tuyển theo quy định.
Xem thêm: Danh Mục Hàng Hóa Nhóm 2 Bộ Khoa Học Công Nghệ, Danh Mục Hàng Hoá Nhóm 2 Bộ Khoa Học Và Công Nghệ
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Đại học Nha Trang:
Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định.Bản photo công chứng học bạ THPT.Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2020 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học).Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.Lệ phí xét tuyển theo quy định.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020.Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT 2020.Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020.Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
5.2. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xem thêm: Trường Đại Học Bách Khoa Thủ Đức Gồm Những Trường Đại Học Nào?
6. Học phí
Chương trình đại trà: 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.Chương trình chất lượng cao: Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 7340101A | A01; D01; D07; D96 | 30 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7340301PHE | A01; D01; D07; D96 | 30 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7480201PHE | A01; D01; D07; D96 | 30 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7810201PHE | A01; D01; D07; D96 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 7810103P | D03; D97 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01; D01; D07; D96 | 180 |
Marketing | 7340115 | A01; D01; D07; D96 | 110 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A01; D01; D07; D96 | 110 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A01; D01; D07; D96 | 110 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 7340301 | A01; D01; D07; D96 | 160 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 7380101 | A01; D01; D07; D96 | 70 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; A01; B00; D07 | 60 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 7480201 | A01; D01; D07; D96 | 220 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01; D01; D07; D96 | 50 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00; A01; C01; D07 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01; C01; D07 | 140 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A01; C01; D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; C01; D07 | 80 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 7520115 | A00; A01; C01; D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00; A01; C01; D07 | 50 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00; A01; C01; D07 | 80 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00; A01; C01; D07 | 180 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 7540101 | A00; A01; B00; D07 | 180 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 7540105 | A00; A01; B00; D07 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | A00; A01; C01; D07 | 180 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 7620301 | A01; B00; D01; D96 | 160 |
Khai thác thuỷ sản | 7620304 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
Quản lý thuỷ sản | 7620305 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) | 7220201 | A01; D01; D14; D15 | 200 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 7310101 | A01; D01; D07; D96 | 50 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A01; D01; D07; D96 | 70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01; D01; D07; D96 | 150 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01; D01; D07; D96 | 200 |
Khoa học hàng hải | 7840106 | A00; A01; C01; D07 | 50 |