1 Học phí trường Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 20202 Điểm chuẩn Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2019

Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU) là ngôi trường hàng đầu của Việt Nam với chức năng đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học – công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao, giữ vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Đang xem: Khoa quốc tế đại học quốc gia hà nội học phí

ĐHQGHN gồm 7 trường Đại học thành viên: Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Công nghệ, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Kinh tế, Đại học Giáo dục và Đại học Việt Nhật.

*

học phí Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội

Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu mức học phí của từng trường thành viên của Đại học Quốc Gia Hà Nội và mức điểm chuẩn đầu vào của từng trường năm 2019 là bao nhiêu nhé!

Học phí trường Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2020

Các bạn cùng tìm hiểu về mức học phí của chương trình đào tạo hệ đại học chính quy của các trường thành viên của trường ĐHQG Hà Nội như sau:

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN năm 2019 – 2020

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên là trường đại học nghiên cứu thuộc lĩnh vực khoa học cơ bản và ứng dụng. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội là trường uy tín hàng đầu nhờ mục tiêu đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao với chương trình giáo dục tiên tiến.

TT Tên chương trình đào tạo Mức học phí

(đồng/tháng)

1. Các chương trình đào tạo chuẩn 1.060.000
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Tiên tiến Hóa học; Tiên tiến Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường) 3.500.000
3. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Máy tính và khoa học thông tin) 3.000.000

Đây là một mức học phí trung bình so với các trường Đại học công lập khác và số tiền bạn đầu tư để được đào tạo trong ngôi trường danh tiếng, chất lượng cao là hoàn toàn xứng đáng.

Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020

Dự kiến mức thu học phí các ngành học/chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2020 – 2021 như sau:

TT Ngành học/Chương trình đào tạo Loại CTĐT Mức học phínăm học 2020 – 2021
Theo tháng Theo tín chỉ
1 Báo chí; Chính trị học; Công tác xã hội; Đông Nam Á học; Đông phương học; Hàn Quốc học; Hán Nôm; Khoa học quản lý Chuẩn 980.000đ/tháng 270.000đ/TC
2 Báo chí* (CTĐT CLC) Chất lượng cao 3.500.000đ/tháng 825.000đ/TC
3 Khoa học quản lý*(CTĐT CLC) Chất lượng cao 3.500.000đ/tháng 825.000đ/TC
4 Lịch sử; Lưu trữ học; Ngôn ngữ học; Nhân học; Nhật Bản học; Quan hệ công chúng; Quản lý thông tin; Thông tin – Thư viện Chuẩn 980.000đ/tháng 270.000đ/TC
5 Quản lý thông tin*(CTĐT CLC) Chất lượng cao 3.500.000đ/tháng 825.000đ/TC
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn Chuẩn 1.170.000đ/tháng 270.000đ/TC
7 Quản trị văn phòng; Quốc tế học Chuẩn 980.000đ/tháng 270.000đ/TC
8 Quốc tế học*(CTĐT CLC) Chất lượng cao 3.500.000đ/tháng 825.000đ/TC
9 Tâm lý học; Tôn giáo học; Triết học; Văn hóa học; Văn học; Việt Nam học; Xã hội học Chuẩn 980.000đ/tháng 270.000đ/TC

Học phí Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội 2019 – 2020

Năm học 2019 – 2020 nhà trường thực hiện thu 265.000 đồng/tín chỉ. Như vậy, với mức học phí 265.000 đồng/tín chỉ, sinh viên hoàn thiện khoá học với 134 tín chỉ sẽ phải đóng tổng học phí khoảng 35.510.000 đồng.

Xem thêm: Ngành Bác Sĩ Nha Khoa Học Mấy Năm, Ngành Răng Hàm Mặt

Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao, sinh viên trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội sẽ phải đóng 35.000.000 đồng/năm, số tín chỉ phải hoàn thành là 152 trong 4 năm.

Học phí Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2020

Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

– Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học.

– Đối với các chương trình đào tạo khác:

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

Năm học

2021-2022

Năm học

2022-2023

Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn 1.060.000đ/tháng 1.170.000đ/tháng Theo Quy định của Nhà nước Theo Quy định của Nhà nước

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Trường ĐHQG Hà Nội năm 2020

Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội là ngôi trường đào tạo cử nhân kinh tế hàng đầu miền Bắc. Đây cũng là ngôi trường uy tín và chất lượng bậc nhất khi theo thống kê, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp lên đến 96%.

Sau đây là mức học phí của năm học 2019 – 2020 của hệ đại học chính quy Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội, mời các bạn cùng tham khảo:

Đối với hệ đào tạo chuẩn:

Mức học phí theo niên chế của trường Đại học Kinh tế được tính trên học kỳ của năm học. Với mức đóng là 4.450.000 đồng/học kỳ.Mức học phí theo tín chỉ của trường Đại học Kinh tế được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học. Với mức đóng là 415.000 đồng/tín chỉ.

Các chương trình Chất lượng cao ngành Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: 3.500.000 VNĐ/tháng (học phí cố định trong toàn thời gian học)

Học phí Trường đại học giáo dục – Trường ĐHQG Hà Nội năm 2020

Trường Đại học Giáo dục (ĐHGD) – Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) là cơ sở đào tạo đại học và nghiên cứu chất lượng cao, trình độ cao trong lĩnh vực khoa học và công nghệ giáo dục. Trường có nhiệm vụ đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý và các nhóm nhân lực khác trong lĩnh vực giáo dục.

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các ngành sư phạm đều được miễn học phí cho sinh viên theo học. Đây chính là một lợi thế lớn trong công tác tuyển sinh của trường.

Xem thêm:

Học phí Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội năm 2020

Trường Đại học Việt Nhật được thành lập tháng 7-2014, đây là một trường thành viên trực thuộc trường ĐHQG Hà Nội. Đây là một mô hình đào tạo mới ở Việt Nam, từng bước tiến tới là trường Đại học vươn tầm thế giới và là biểu tượng cho mối quan hệ hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản.

Sau đây là mức học phí của trường Đại học Việt Nhật để các bạn cùng tham khảo:

Chương trình Thạc sĩ Tổng số tín chỉ Học phí/Chương trình 2 năm (VNĐ)
Kỹ thuật hạ tầng 64 92.000.000
Quản trị kinh doanh 64 92.000.000
Chính sách công 64 92.000.000
Khu vực học 64 92.000.000
Kỹ thuật môi trường 64 92.000.000
Công nghệ Nano 64 92.000.000

Điểm chuẩn Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHT01 Toán học A00, A01, D07, D08 20
2 QHT02 Toán tin A00, A01, D07, D08 22
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* A00, A01, D07, D08 23.5
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 20.75
5 QHT03 Vật lý học A00, A01, B00, C01 18
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 16.25
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, B00, C01 16.25
8 QHT06 Hoá học A00, B00, D07 20.5
9 QHT41 Hoá học** A00, B00, D07 16
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21.75
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 16
12 QHT43 Hoá dược** A00, B00, D07 20.25
13 QHT08 Sinh học A00, A02, B00, D08 20
14 QHT09 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 22.75
15 QHT44 Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 18.75
16 QHT10 Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 16
17 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 16
18 QHT12 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 16
19 QHT13 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17
20 QHT45 Khoa học môi trường** A00, A01, B00, D07 16
21 QHT14 Khoa học đất A00, A01, B00, D07 17
22 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 17
23 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 16
24 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 16
25 QHT17 Hải dương học A00, A01, B00, D07 16
26 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 16
27 QHT18 Địa chất học A00, A01, B00, D07 16
28 QHT19 Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00, D07 16
29 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2019

TT Mã trường Mã ngành/Nhóm ngành Tên nhóm ngành/ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Điểm chuẩn

 

Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn

 

1 QHX QHX01 Báo chí A00 21.75 C00 26 D01:22.5, D03:19.5, D04:20.25 D78:23, D82:20, D83:20
2 QHX QHX40 Báo chí (CTĐT CLC TT23) A00 18 C00 21.25 D01:19.75, D03:18, D04:19 D78:19.75, D82:18, D83:18
3 QHX QHX02 Chính trị học A00 19 C00 23 D01:19.5, D03:18, D04:17.5 D78:19.5, D82:18, D83:18
4 QHX QHX03 Công tác xã hội A00 18 C00 24.75 D01:20.75, D03:21, D04:18 D78:20.75, D82:18, D83:18
5 QHX QHX04 Đông Nam Á học A00 20.5 C00 27 D01:22, D03:20, D04:20.5 D78:23, D82:18, D83:18
6 QHX QHX05 Đông phương học C00 28.5 D01:24.75, D03:20, D04:22 D78:24.75, D82:20, D83:19.25
7 QHX QHX06 Hán Nôm C00 23.75 D01:21.5, D03:18, D04:20 D78:21, D82:18, D83:18.5
8 QHX QHX07 Khoa học quản lý A00 21 C00 25.75 D01:21.5, D03:18.5, D04:20 D78:21.75, D82:18, D83:18
9 QHX QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC TT23) A00 19 C00 19 D01:16, D03:19, D04:18 D78:16.5, D82:18, D83:18
10 QHX QHX08 Lịch sử C00 22.5 D01:19, D03:18, D04:18 D78:19, D82:18, D83:18
11 QHX QHX09 Lưu trữ học A00 17 C00 22 D01:19.5, D03:18, D04:18 D78:19.5, D82:18, D83:18
12 QHX QHX10 Ngôn ngữ học C00 23.75 D01:21.5, D03:22, D04:19 D78:21.5, D82:18, D83:18.75
13 QHX QHX11 Nhân học A00 17 C00 21.25 D01:18, D03:18, D04:18 D78:19, D82:18, D83:18.25
14 QHX QHX13 Quan hệ công chúng C00 26.75 D01:23.75, D03:21.25, D04:21.25 D78:24, D82:20, D83:19.75
15 QHX QHX14 Quản lý thông tin A00 21 C00 23.75 D01:21.5, D03:18.5, D04:18 D78:21, D82:18, D83:18
16 QHX QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC TT23) A00 17 C00 18 D01:16.75, D03:18, D04:18 D78:16.75, D82:18, D83:18
17 QHX QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01:23.75, D03:19.5, D04:21.5 D78:24.25, D82:19.25, D83:20
18 QHX QHX16 Quản trị khách sạn D01:23.5, D03:23, D04:21.75 D78:23.75, D82:19.5, D83:20
19 QHX QHX17 Quản trị văn phòng A00 21.75 C00 25.5 D01:22, D03:21, D04:20 D78:22.25, D82:18, D83:18
20 QHX QHX18 Quốc tế học A00 21 C00 26.5 D01:22.75, D03:18.75, D04:19 D78:23, D82:18, D83:18
21 QHX QHX19 Tâm lý học A00 22.5 C00 25.5 D01:22.75, D03:21, D04:19.5 D78:23, D82:23, D83:18
22 QHX QHX20 Thông tin – thư viện A00 17.5 C00 20.75 D01:17.75, D03:18, D04:18 D78:17.5, D82:18, D83:18
23 QHX QHX21 Tôn giáo học A00 17 C00 18.75 D01:17, D03:17, D04:17 D78:17, D82:17, D83:17
24 QHX QHX22 Triết học A00 17.75 C00 19.5 D01:17.5, D03:18, D04:18 D78:17.5, D82:18, D83:18
25 QHX QHX23 Văn học C00 22.5 D01:20, D03:18, D04:18 D78:20, D82:18, D83:18
26 QHX QHX24 Việt Nam học C00 25 D01:21, D03:18, D04:18 D78:21, D82:18, D83:18
27 QHX QHX25 Xã hội học A00 18 C00 23.5 D01:21, D03:20, D04:18 D78:19.75, D82:18, D83:18
28 QHX QHX12 Nhật Bản học D01:24, D04:20, D06:22.5 D78:24.5, D81:21.75, D83:19

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D78, D90 34.45
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04, D78, D90 34.7
3 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật D01, D06, D78, D90 34.52
4 7140237 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc D01, D78, D90 34.8
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D78, D90 35.5
6 7220201 CLCNgôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 D01, D78, D90 31.32
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D90 28.57
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D90 32.48
9 7220203 CLCNgôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 D01, D03, D78, D90 26.02
10 7220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 D01, D04, D78, D90 32.03
11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01, D05, D78, D90 32.3
12 7220205 CLCNgôn ngữ Đức**CTĐT CLC TT23 D01, D05, D78, D90 27.78
13 7220209 CLCNgôn ngữ Nhật**CTĐT CLC TT23 D01, D06, D78, D90 31.95
14 7220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc**CTĐT CLC TT23 D01, D78, D90 32.77
15 7220211 Ngôn ngữ Ảrập D01, D78, D90 28.63
16 7903124 QTKinh tế – Tài chính*** A01, D01, D78, D90 19.07

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 CN1 Công nghệ thông tin A00, A01 25.85
2 CN2 Máy tính và Robot A00, A01 24.45
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00, A01 21
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00, A01 23.15
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01 20.25
6 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00, A01 22.25
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00, A01 20
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 24.65
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**(CLC theo TT23) A00, A01 23.1
10 CN8 Công nghệ thông tin**(CLC theo TT23) A00, A01 25
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viến thông**(CLC theo TT23) A00, A01 23.1

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Trường ĐHQG Hà Nội năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE01 Kinh tế phát triển A00, A01, C04, D01 23.5 Thang điểm 30
2 QHE40 Quản trị kinh doanh A01, D01, D09, D10 29.6 Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 5
3 QHE41 Tài chính – Ngân hàng A01, D01, D09, D10 28.08 Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 6
4 QHE42 Kế toán A01, D01, D09, D10 28.07 Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 7
5 QHE43 Kinh tế quốc tế A01, D01, D09, D10 31.06 Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 8
6 QHE44 Kinh tế A01, D01, D09, D10 27.08 Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 9
7 QHE80 Quản trị kinh doanh A01, D01, D07, D08 23.45 Thang điểm 30, điểm NN đạt từ 6/10 và nhân hệ số 2, điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 10

Điểm chuẩn Trường đại học giáo dục – Trường ĐHQG Hà Nội năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (gồm các ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên) A00, A16, B00, D90 19.5
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn và Lịch sử ( Gồm các ngành: Sư phạm ngữ Văn; Sư phạm Lịch sử) C00, C15, D01, D78 22
3 GD3 Khoa học giáo dục (Gồm các ngành: Quản trị trường học; Quản trị công nghệ giáo dục; Quản trị Chất lượng giáo dục; Tham vấn học đường; Khoa học giáo dục) A00, A16, C15, D01 16

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *