Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên đã có thông tin chính thức về tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc. Thông tin chi tiết xem tại bài viết sau.
Đang xem: Khoa luật đại học thái nguyên
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Mã ngành: 7380101Chuyên ngành LuậtChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C01, C14, C20, D01 |
Mã ngành: 7340401Các chuyên ngành:Quản lý nhân lựcQuản lý doanh nghiệpChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84 |
Mã ngành: 7760101Các chuyên ngành:Tham vấnCông tác xã hộiChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84 |
Mã ngành: 7810101Các chuyên ngành:Hướng dẫn du lịchNhà hàng – Khách sạnChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D01 |
Mã ngành: 7810103Các chuyên ngành:Quản trị lữ hànhQuản trị nhà hàng – khách sạnChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D66 |
Mã ngành: 7220201Các chuyên ngành:Tiếng Anh ứng dụngTiếng Anh du lịchChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7320201Các chuyên ngành:Thư viện – Thiết bị trường họcThư viện – Quản lý văn thưChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84 |
Mã ngành: 7420201Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y – DượcChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: B00, D08, D07 |
Mã ngành: 7440301Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và môi trườngChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, D01 |
Mã ngành: 7850101Các chuyên ngành:Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sảnQuản lý tài nguyên và môi trườngChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, D01 |
Mã ngành: 7720203Chuyên ngành Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược phẩmChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C14 |
Mã ngành: 7510401Chuyên ngành Công nghệ Hóa phân tíchChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C14 |
Ngành Lịch sửMã ngành: 7229010Các chuyên ngành:Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamXây dựng Đảng và Quản lý nhà nướcChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84 |
Ngành Toán – TinMã ngành: 7460117Chuyên ngành Toán – TinChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01, D84 |
Ngành Văn họcMã ngành: 7229030Chuyên ngành Văn học ứng dụngChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84 |
Mã ngành: 7320101Các chuyên ngành:Báo chí đa phương tiệnQuản trị báo chí truyền thôngChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84 |
Mã ngành: 7310630Chuyên ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84 |
Ngành Luật (chất lượng cao)Mã ngành: 7380101_CLCChuyên ngành Dịch vụ pháp luậtChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học (chất lượng cao)Mã ngành: 7420201_CLCChuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y sinhChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: B00, D08, D07 |
Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành (chất lượng cao)Mã ngành: 7810103_CLCChuyên ngành Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấpChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Tra cứu khối xét tuyển tại bài viết các khối thi đại học năm 2021
2. Phương thức tuyển sinh
Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh năm 2020 theo 3 phương thức xét tuyển, cụ thể đó là:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại họcXét học sinh các trường chuyên, năng khiếuXét học sinh thuộc đội tuyển thi HSG, tham dự các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm Khá Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét ngành đào tạo CLC:
Tổng điểm 3 môn từ 16.5 trở lên và không có môn nào từ 3 điểm trở xuốngĐiểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiênNgành Kỹ thuật Y sinh theo quy chế tuyển sinh dành cho các ngành sức khỏe
Phương thức 3: Xét học bạ lớp 12
Điều kiện xét tuyển học bạ trường Đại học Khoa học Thái Nguyên như sau:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu
Điểm xét tuyển tính theo 2 cách sau:
Cách 1: ĐXT = Tổng Điểm TB 3 môn (học kỳ 2 lớp 11 + học kỳ 1 lớp 12) + Điểm ưu tiên
Hoặc
Cách 2: ĐXT = Tổng Điểm TB 3 môn (2 kỳ lớp 12) + Điểm ưu tiên.
Xem thêm: Địa Chỉ Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Yêu cầu: Điểm xét tuyển không được thấp hơn 18 điểm.
Xem thêm: Tuyển Tập Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Sư Phạm Ứng Dụng Thcs : Phần 47
Ngành Kỹ thuật Y sinh theo quy chế tuyển sinh dành cho các ngành sức khỏe.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Luật | 14 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 13.5 | 15 |
Sinh học | 14 | — | |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 17 |
Hóa dược | 14 | 13.5 | 15 |
Du lịch | 13.5 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 13.5 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 13.5 | 15 |
Công tác xã hội | 13.5 | 13.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 | 13.5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 13.5 | 15 |
Toán học | 16 | — | |
Toán ứng dụng | 16 | 19 | |
Toán tin | 14 | — | 15 |
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 13.5 | 15 |
Khoa học quản lý | 13.5 | 13.5 | 15 |
Thông tin – thư viện | 13.5 | 13.5 | 15 |
Báo chí | 13.5 | 13.5 | 15 |
Văn học | 14 | 13.5 | 15 |
Lịch sử | 14 | 13.5 | 15 |
Vật lý học | 16 | — | |
Hóa học | 14 | — | |
Việt Nam học | 15 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC) | 18.5 | ||
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 16.5 | ||
Quản trị khách sạn và resort (CLC) | 16.5 |