Năm 2020, trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐH Quốc Gia TPHCM tuyển sinh theo 5 phương thức, theo đó, trường dành 40-60% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2020 được công bố ngày 4/10 xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Khoa luật đại học kinh tế tp hcm

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 26.25
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) 25.5 CLC
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 25.35
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 24.55 CLC
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.45
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.2 CLC
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 24.85
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 23 CLC
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh 26.9
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh 26.5 CLC
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh 25.2 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 25.55
13 7340115_410 Marketing 27.25
14 7340115_410C Marketing 26.9 CLC
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 27.4
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế 27.3 CLC
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế 26.7 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
18 7340122_411 Thương mại điện tử 27.05
19 7340122_411C Thương mại điện tử 26.6 CLC
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 26.15
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng 25.7 CLC
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng 24.6 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
23 7340201_4140 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) 24.7 CLC
24 7340301_405 kế toán 26.3
25 7340301_405C kế toán 25.35 CLC
26 7340301_405CA kế toán 23.5 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
27 7340302_409 Kiểm toán 26.7
28 7340302_409C Kiểm toán 26.1 CLC
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.45
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý 25.5 CLC
31 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 25.25 CLC
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) 23.8 CLC
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 25.25
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 24.35 CLC
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 22.2 Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 26.3
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 25.8 CLC
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.65
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.45 CLC

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Chia Sẻ Tài Liệu Giáo Trình Kiến Trúc Máy Tính Đại Học Bách Khoa

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kinh tế (Kinh tế học) 850
2 Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) 800
3 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 780
4 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao) 760
5 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 930
6 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 880
7 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 750
8 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(Chất lượng cao) 755
9 Quản trị kinh doanh 900
10 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 865
11 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 815
12 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 820
13 Marketing 920
14 Marketing (Chất lượng cao) 905
15 Kinh doanh quốc tế 930
16 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 815
17 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 895
18 Thương mại điện tử 880
19 Thương mại điện tử(Chất lượng cao) 840
20 Tài chính – Ngân hàng 840

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Trường Đại Học Bách Khoa Hồ Chí Minh, Đh Bách Khoa Tp

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai hoc Kinh Te – Luat – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *