Năm 2020, trường Đại học Tây Nguyên dự kiến có 2360 chỉ tiêu, tuyển sinh theo  theo 3 phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển học bạ THPT và Xét kết quả thi ĐGNL năm 2020 của ĐHQG TPHCM.

Điểm sàn năm 2020 của trường dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 22 điểm tùy từng ngành.

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Sinh Viên Khoa Kinh Tế

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Tây Nguyên năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.15
2 7720301 Điều dưỡng B00 19
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.5
4 7140201 Giáo dục Mầm non M05,M06 18.5 Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (điểm tru tiên * 1/3) >= 6.17
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00,C00,C03 21.5
6 7140202JR Giáo dục Tiểu học Tiếng J”rai A00,C00,D01 18.5
7 7140206 Giáo dục Thể chất T00,T02,T03,T07 17.5 Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 1/3) >= 5.83
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00,C19,C20 18.5
9 7229030 Văn học C00,C19,C20 15
10 7140209 Sư phạm Toán học A00,A01,A02,B00 18.5
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00,A01,A02 18.5
12 7140212 Sư phạm Hóa học A00,B00,D07 18.5
13 7140213 Sư phạm Sinh học A02,B00,B02,D08 18.5
14 7420201 Công nghệ sinh học A00,A02,B00,D08 15
15 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01 15
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00,A02,B00,D08 15
17 7140205 Giáo dục Chính trị C00,C19,C20,D66 18.5
18 7229001 Triết học C00,C19,D01,D66 15
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18.5
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01,D14,D15,D66 16
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,D07 16
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00,A01,D01,D07 15
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00,A01,D01,D07 15
24 7340301 Kế toán A00,A01,D01,D07 15.5
25 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00,A01,D01,D07 15
26 7310101 Kinh tế A00,A01,D01,D07 15
27 7310105 Kinh tế phát triển A00,A01,D01,D07 15
28 7620110 Khoa học cây trồng A00,A02,B00,B04 15
29 7620112 Bảo vệ thực vật A00,A02,B00,B04 15
30 7620205 Lâm sinh A00,A02,B00,B04 15
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,A02,B00,B04 15
32 7850103 Quản lí đất đai A00,A02,A10,B00 15
33 7620105 Chăn nuôi A02,B00,D08 15
34 7640101 Thú y A02,B00,D08 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 23
3 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 23
4 7140205 Giáo dục Chính trị 23
5 7140206 Giáo dục Thể chất 18
6 7140209 Sư phạm Toán học 23
7 7140211 Sư phạm Vật lí 23
8 7140212 Sư phạm Hóa học 23
9 7140213 Sư phạm Sinh học 23
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 23
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 23
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.5
13 7229001 Triết học 18
14 7229030 Văn học 18
15 7310101 Kinh tế 18
16 7310105 Kinh tế phát triển 18
17 7340101 Quản trị kinh doanh 21
18 7340121 Kinh doanh thương mại 18
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18
20 7340301 Kế toán 20
21 7420201 Công nghệ sinh học 18
22 7480201 Công nghệ thông tin 18
23 7510406 Công nghệ KT Môi trường 18
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 18
25 7620105 Chăn nuôi 18
26 7620110 Khoa học cây trồng 18
27 7620112 Bảo vệ thực vật 18
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
29 7620205 Lâm sinh 18
30 7640101 Thú y 18
31 7720101 Y khoa 29
32 7720301 Điều dưỡng 26
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 27
34 7850103 Quản lí đất đai 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Sở Khoa Học Và Công Nghệ Hải Dương Từ Năm 2022, Sở Khoa Học Và Công Nghệ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non 800 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 800
3 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai 800
4 7140205 Giáo dục Chính trị 800
5 7140206 Giáo dục Thể chất 600 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10
6 7140209 Sư phạm Toán học 800
7 7140211 Sư phạm Vật lí 800
8 7140212 Sư phạm Hóa học 800
9 7140213 Sư phạm Sinh học 800
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 800
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 800
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
13 7229001 Triết học 600
14 7229030 Văn học 600
15 7310101 Kinh tế 600
16 7310105 Kinh tế phát triển 600
17 7340101 Quản trị kinh doanh 600
18 7340121 Kinh doanh thương mại 600
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
20 7340301 Kế toán 600
21 7420201 Công nghệ sinh học 600
22 7480201 Công nghệ thông tin 600
23 7510406 Công nghệ KT Môi trường 600
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
25 7620105 Chăn nuôi 600
26 7620110 Khoa học cây trồng 600
27 7620112 Bảo vệ thực vật 600
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp 600
29 7620205 Lâm sinh 600
30 7640101 Thú y 600
31 7720101 Y khoa 800
32 7720301 Điều dưỡng 800
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 800
34 7850103 Quản lí đất đai 600

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Viện Khoa Học Vật Liệu Ứng Dụng, : Giới Thiệu

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Tay Nguyen 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *