Trường Đại Học Kinh tế Quốc dân chính thức công bố điểm chuẩn trên trang chủ của nhà trường. Điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem chi tiết tại bảng bên dưới
Đang xem: Khoa kiểm toán đại học kinh tế quốc dân
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Trường Đại Học Kinh tế Quốc dân chính thức công bố điểm chuẩn trên trang chủ của nhà trường. Điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem chi tiết tại bảng bên dưới
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 2 – 3 (ĐT)
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | |
ĐT2 | ĐT3 | |
Ngôn ngữ Anh | 39,90 | |
Kinh tế | 52,20 | 39,20 |
Kinh tế đầu tư | 39,60 | |
Kinh tế phát triển | 39,00 | |
Kinh tế quốc tế | 51,72 | 42,25 |
Thống kê kinh tế | 37,45 | |
Toán kinh tế | 48,68 | 37,85 |
Quan hệ công chúng | 47,19 | 41,45 |
Quản trị kinh doanh | 47,27 | 41,10 |
Marketing | 45,80 | 41,90 |
Bất động sản | 38,70 | |
Kinh doanh quốc tế | 48,92 | 42,50 |
Kinh doanh thương mại | 40,30 | |
Thương mại điện tử | 52,22 | 41,25 |
Bảo hiểm | 37,60 | |
Kế toán | 39,85 | |
Kiểm toán | 54,11 | 41,10 |
Khoa học quản lý | 35,95 | |
Quản lý công | 37,15 | |
Quản trị nhân lực | 40,45 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 52,29 | 32,80 |
Quản lý dự án | 38,80 | |
Luật | 39,15 | |
Luật kinh tế | 40,10 | |
Khoa học máy tính | 38,70 | |
Công nghệ thông tin | 53,73 | 38,80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48,24 | 42,25 |
Kinh tế nông nghiệp | 35,45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 39,35 | |
Quản trị khách sạn | 41,15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 37,95 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 37,15 | |
Quản lý đất đai | 36,50 | |
Ngân hàng | 52,48 | 38,80 |
Tài chính công | 51,31 | 38,90 |
Tài chính doanh nghiệp | 47,40 | 41,10 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 53,54 | 40,45 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 38,25 | |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) | 39,05 | |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) | 50,85 | 38.7 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 40,05 | |
Kinh doanh số (E-BDB) | 39,80 | |
Phân tích kinh doanh (BA) | 50,93 | 40,05 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 50,27 | 38,35 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) | 38,05 | |
Công nghệ tài chính(BFT) | 38,40 | |
Đầu tư tài chính (BFI) | 51,51 | 39,85 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 40,55 | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 54,97 | 41,10 |
Kinh tế học tài chính (FE) | 37,75 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 46,87 | 41,40 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) | 37,10 | |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | 38,60 |
Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 4-5
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | |
ĐT4 | ĐT5 | |
Ngôn ngữ Anh | 40,00 | 34,44 |
Kinh tế | 39,85 | 35,27 |
Kinh tế đầu tư | 40,20 | 35,43 |
Kinh tế phát triển | 39,45 | 34,98 |
Kinh tế quốc tế | 42,65 | 36,86 |
Thống kê kinh tế | 38,25 | 32,18 |
Toán kinh tế | 40,25 | 34,44 |
Quan hệ công chúng | 41,05 | 36,09 |
Quản trị kinh doanh | 41,05 | 36,06 |
Marketing | 41,80 | 36,29 |
Bất động sản | 39,95 | 34,39 |
Kinh doanh quốc tế | 42,85 | 37,11 |
Kinh doanh thương mại | 40,75 | 35,88 |
Thương mại điện tử | 42,50 | 36,46 |
Bảo hiểm | 37,95 | 32,50 |
Kế toán | 40,95 | 36,13 |
Kiểm toán | 41,75 | 36,93 |
Khoa học quản lý | 37,50 | 32,99 |
Quản lý công | 39,00 | 33,03 |
Quản trị nhân lực | 40,20 | 35,77 |
Hệ thống thông tin quản lý | 39,75 | 34,41 |
Quản lý dự án | 39,55 | 34,72 |
Luật | 40,10 | 34,43 |
Luật kinh tế | 40,65 | 35,63 |
Khoa học máy tính | 39,65 | 33,41 |
Công nghệ thông tin | 40,60 | 33,53 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 42,70 | 47,04 |
Kinh tế nông nghiệp | 35,75 | 32,98 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40,35 | 35,33 |
Quản trị khách sạn | 43,60 | 36,03 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 37,00 | 33,21 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 35,20 | 32,79 |
Quản lý đất đai | 38,00 | 33,28 |
Ngân hàng | 40,45 | 35,81 |
Tài chính công | 39,65 | 34,88 |
Tài chính doanh nghiệp | 40,85 | 36,25 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 39,10 | 34,56 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 27,75 | 32,64 |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) | 37,45 | 34,02 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) | 36,85 | 33,84 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 39,00 | 35,21 |
Kinh doanh số (E-BDB) | 37,35 | 33,96 |
Phân tích kinh doanh (BA) | 39,20 | 34,32 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 36,35 | 34,07 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) | 37,95 | 32,84 |
Công nghệ tài chính(BFT) | 36,85 | 32,08 |
Đầu tư tài chính (BFI) | 36,45 | 32,85 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 37,05 | 32,60 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 39,45 | 36,01 |
Kinh tế học tài chính (FE) | 37,25 | 34,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 40,00 | 35,53 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) | 35,95 | 32,19 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | 37,85 | 32,19 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2019
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Theo ông Bùi Đức Triệu – trưởng phòng đào tạo trường Đại học Kinh tế quốc dân, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là 24,35. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao là Kinh tế Quốc tế, Kinh doanh Quốc tế, Logistics đây là những ngành mới mở nhưng có nhiều thí sinh lựa chọn.
Cụ thể điểm chuẩn của đại học Kinh tế quốc dân như sau:
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Ngôn ngữ Anh(TA hệ số 2) | 33,65 |
Kinh tế | 24,75 |
Kinh tế đầu tư | 24,85 |
Kinh tế phát triển | 24,45 |
Kinh tế quốc tế | 26,15 |
Thống kê kinh tế | 23,75 |
Toán kinh tế | 24,15 |
Quan hệ công chúng | 25,5 |
Quản trị kinh doanh | 25,25 |
Marketing | 25,6 |
Bất động sản | 23,85 |
Kinh doanh quốc tế | 26,15 |
Kinh doanh thương mại | 25,10 |
Thương mại điện tử | 25,6 |
Tài chính – Ngân hàng | 25 |
Bảo hiểm | 23,35 |
Kế toán | 23,35 |
Khoa học quản lý | 23,6 |
Quản lý công | 23,35 |
Quản trị nhân lực | 24,9 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24,3 |
Quản lý dự án | 24,4 |
Luật | 23,1 |
Luật kinh tế | 24,5 |
Khoa học máy tính | 23,7 |
Công nghệ thông tin | 24,1 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 26 |
Kinh tế nông nghiệp | 22,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,85 |
Quản trị khách sạn | 25,4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22,65 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 22,3 |
Quản lý đất đai | 22,5 |
Quản trị kinh doanh (E -BBA) | 24,25 |
Khới nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE – TA hệ số 2) | 31 |
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) | 23,5 |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) | 23 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (JCAEW CFAB) | 24,65 |
Kinh doanh số (E-BDB) | 23,35 |
Phân tích kinh doanh (BA) | 23,35 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 23,15 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) | 22,75 |
Công nghệ tài chính (BFT) | 22,75 |
Đầu tư tài chính (BFI – TA hệ số 2) | 31,75 |
Quản lý công và chính sách (E- PMP) | 21,5 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE -TA hệ số 2) | 31,75 |
Một số ngành truyền thống có điểm chuẩn cao như: Tài chính- Ngân hàng, Kế toán.
Xem thêm: Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Gồm, Khối Tự Nhiên Gồm Những Môn Nào
Xem thêm: Nghiên Cứu Khoa Học Sư Phạm Ứng Dụng Môn Toán, Nghiên Cứu Khoa Học Sư Phạm Ứng Dụng
Một số ngành có điểm chuẩn thấp hơn so với các ngành còn lại là: Quản lý Đất đai, Quản lý Tài nguyên Môi trường. Ông Triệu cho hay việc làm tròn điểm số năm nay sẽ tránh tình trạng thí sinh bị trượt oan.
Trường đại học Kinh tế quốc dân không tổ chức thi kiểm tra đầu vào. Các thí sinh trúng tuyển cập nhật thông tin trên trang chủ của nhà trường.