Điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2020
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐH Quốc gia TPHCM tuyển 3.339 chỉ tiêu cho 4 phương thức xét tuyển năm 2020, trong đó, Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT chiếm 55-65% tổng chỉ tiêu.
Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 18 đến 20 điểm tuỳ ngành.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐH Quốc gia TPHCM năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Đang xem: Khoa học xã hội và nhân văn điểm chuẩn
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM – 2020
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 21.25 | |
2 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C01 | 22.15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.17 | |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_CLC | D01 | 25.65 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 20 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 22.75 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.2 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.2 | |
9 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC | D01; D04 | 24 | |
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 22 | |
11 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 23 | |
12 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 22.5 | |
13 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 21.5 | |
14 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 21.25 | |
15 | 7229001 | Triết học | C00 | 21.75 | |
16 | 7229009 | Tôn giáo học | D01; D14 | 21 | |
17 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 21.5 | |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01; D14 | 22 | |
19 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 22.5 | |
20 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 23.5 | |
21 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 24.3 | |
22 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 24.15 | |
23 | 7229030 | Văn học | C00 | 24.65 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | D01; D14 | 24.75 | |
25 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 25.6 | |
26 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 25.6 | |
27 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26 | |
28 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế_CLC | D14 | 25.4 | |
29 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế_CLC | D01 | 25.7 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | A00; D01; D14 | 24 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 25 | |
32 | 7310302 | Nhân học | D01; D14 | 21.75 | |
33 | 7310302 | Nhân học | C00 | 22.25 | |
34 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D01; D14 | 25.9 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.6 | |
36 | 7310501 | Địa lý học | A01; D01; D15 | 22.25 | |
37 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 22.75 | |
38 | 7310608 | Đông phương học | D04; D14 | 24.45 | |
39 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 24.65 | |
40 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D14 | 25.2 | |
41 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 25.65 | |
42 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_CLC | D06; D14 | 24.5 | |
43 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_CLC | D01 | 25 | |
44 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14 | 25.2 | |
45 | 7320101 | Báo chí | D01; D14 | 26.15 | |
46 | 7320101 | Báo chí | C00 | 27.5 | |
47 | 7320101_CLC | Báo chí_CLC | D01; D14 | 25.4 | |
48 | 7320101_CLC | Báo chí_CLC | C00 | 26.8 | |
49 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 26.25 | |
50 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27 | |
51 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | A01; D01; D14 | 21 | |
52 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 21.25 | |
53 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; D01; D14 | 23.75 | |
54 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 25.4 | |
55 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14 | 22.75 | |
56 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 24.25 | |
57 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 24.5 | |
58 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 26 | |
59 | 7580112 | Đô thị học | A01; D01; D14 | 22.1 | |
60 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 23.1 | |
61 | 7580112_BT | Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre | A01; D01; D14 | 21.1 | |
62 | 7580112_BT | Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre | C00 | 22.1 | |
63 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14 | 22 | |
64 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.8 | |
65 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01; D14 | 26.25 | |
66 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00 | 27.3 | |
67 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC | D01; D14 | 25 | |
68 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC | C00 | 25.55 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Top 6 Công Ty Kiến Trúc Nổi Tiếng Ở Việt Nam, Công Bố 10 Công Ty Kiến Trúc Hàng Đầu Việt Nam
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 880 | ||
3 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao | 880 | ||
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 630 | ||
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 730 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 818 | ||
7 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao | 800 | ||
8 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 730 | ||
9 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 660 | ||
10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 610 | ||
11 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
12 | 7229009 | Tôn giáo học | 600 | ||
13 | 7229010 | Lịch sử | 600 | ||
14 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 680 | ||
15 | 7229030 | Văn học | 680 | ||
16 | 7229040 | Văn hoá học | 650 | ||
17 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 850 | ||
18 | 7310206_CLC | Quan hệ Quốc tế Chất lượng cao | 850 | ||
19 | 7310301 | Xã hội học | 640 | ||
20 | Cử nhân Truyền thông liên kết với ĐH Deakin, Úc | 600 | |||
21 | 7310302 | Nhân học | 600 | ||
22 | 7310401 | Tâm lý học | 840 | ||
23 | 7310501 | Địa lý học | 600 | ||
24 | 7310608 | Đông phương học | 765 | ||
25 | 7310613 | Nhật Bản học | 818 | ||
26 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_Chất lượng cao | 800 | ||
27 | 7310614 | Hàn Quốc học | 818 | ||
28 | 7320101 | Báo chí | 820 | ||
29 | 7320101_CLC | Báo chí_Chất lượng cao | 820 | ||
30 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 880 | ||
31 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 600 | ||
32 | 7320205 | Quản lý thông tin | 620 | ||
33 | 7320303 | Lưu trữ học | 608 | ||
34 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 660 | ||
35 | 7580112 | Đô thị học | 600 | ||
36 | 7580112_BT | Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre | 600 | ||
37 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 825 | ||
39 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao | 800 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem thêm: Kiến Trúc Bưu Điện Thành Phố Hồ Chí Minh, Tìm Hiểu Kiến Trúc Bưu Điện Trung Tâm Sài Gòn
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Khoa Hoc Xa Hoi va Nhan Van – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com