Năm 2020, Trường Đại học Sư phạm TPHCM tuyển sinh theo các phương thức: kết hợp xét tuyển và thi tuyển; xét tuyển, trong đó, trường dành 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2020 dao động từ 17.5 đến 22.5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Khoa giáo dục tiểu học đại học sư phạm tphcm

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 22
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, A01,D01 23.75
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 19
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 21.5
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 20.5
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, A08 20.5
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 26.25
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 19.5
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 25.25
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 25.75
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22.25
12 7140217 Sư phạm Ngữ Văn D01, C00, D78 25.25
13 7140218 Sư phạm lịch sử C00, D14 23.5
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 23.25
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.5
16 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D02, D80, D01, D78 19.25
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03,D01 19
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 22.5
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 21
20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 21.5
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.25
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 19
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 21.75
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 24.25
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 24.25
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 24.75
27 7229030 Văn học D01, C00, D78 22
28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 24.75
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 22
30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 20.5
31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 23
32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 22
33 7440102 Vật lý học A00, A01 19.5
34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 20
35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21.5
36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 20.25

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Những Hiện Tượng Khoa Học Chưa Có Lời Giải Đáp, 10 Bí Ẩn Khoa Học Chưa Có Lời Giải Thích

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24.05
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 27.03
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 24.53
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 24.68
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 24.33
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, A08 25.05
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 29
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 24.33
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 28.22
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 29.02
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 28
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D78 28.08
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 26.22
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 26.12
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28
16 7140232 Sư phạm tiếng Nga D02, D80, D01, D78 24
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 25.47
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 25.02
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 24.17
20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 26.52
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.28
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 24.68
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 24.22
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 26.25
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 27.12
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 28.07
27 7229030 Văn học D01, C00, D78 24.97
28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 27.7
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 24.33
30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 24.05
31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 25
32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 25.52
33 7440102 Vật lý học A00, A01 25.05
34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 27
35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.05
36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 24.03

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội, Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham TPHCM 2020 chính xác nhất trên thietbihopkhoi.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *