GIỚI THIỆU CHUNG
dainam.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Đại Nam tuyển sinh năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7720101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Mã ngành: 7720201Tổ hợp xét tuyển: A00, A11 B00, D07 |
Mã ngành: 7720301Tổ hợp xét tuyển: B00, C14, D07, D66 |
Mã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D84 |
Mã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01 |
Mã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C14, D01 |
Mã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển: A00, C03, D01, D10 |
Mã ngành: 7380107Tổ hợp xét tuyển: A08, A09, C00, C19 |
Mã ngành: 7320108Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D15 |
Mã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển: A07, A08, C00, D01 |
Mã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14 |
Mã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66 |
Mã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66 |
Mã ngành: 7310608Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15 |
2.
Đang xem: Khoa dược đại học đại nam
Xem thêm: Mẫu Phụ Lục Hợp Đồng Phát Sinh Khối Lượng Thi Công, Phụ Lục Hợp Đồng Bổ Sung Khối Lượng Xây Dựng
Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Đại Nam năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Khối A01 (Toán, Lý, Anh) |
Khối A07 (Toán, Sử, Địa) |
Khối A08 (Toán, Sử, GDCD) |
Khối A09 (Toán, Địa, GDCD) |
Khối A10 (Toán, Lý, GDCD) |
Khối A11 (Toán, Hóa, GDCD) |
Khối B00 (Toán, Lý, Hóa) |
Khối B08 (Toán, Sinh, Anh) |
Khối C00 (Văn, Sử, Địa) |
Khối C01 (Toán, Lý, Văn) |
Khối C03 (Toán, Văn, Sử) |
Khối C14 (Toán, Văn, GDCD) |
Khối C19 (Văn, Sử, GDCD) |
Khối D01 (Văn, Toán, Anh) |
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Khối D09 (Toán, Sử, Anh) |
Khối D10 (Toán, Địa, Anh) |
Khối D11 (Văn, Lý, Anh) |
Khối D14 (Văn, Sử, Anh) |
Khối D15 (Văn, Địa, Anh) |
Khối D66 (Văn, GDCD, Anh) |
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đại Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức.
Các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT các năm trước để xét tuyển.
Xem thêm: Mẫu Lời Dẫn Chương Trình Hội Thảo Khoa Học, Kịch Bản Chương Trình Hội Thảo Hay Và Chuẩn Nhất
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Xét kết quả học tập lớp 12 THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi và tổng điểm xét tuyển >= 24 điểmNgành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá và tổng điểm xét tuyển >= 19.5 điểmCác ngành còn lại: Tổng điểm xét tuyển >= 18 điểm
5.4. Thi môn năng khiếu:
Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT lớp 12):
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT (với thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021)Bản sao công chứng học bạ THPTBản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thờiGiấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Thời gian nhận hồ sơ
Địa điểm nhận hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ về Phòng Tuyển Sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội theo 1 trong các hình thức sau:
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Đại Nam năm 2021 như sau:
Ngành Y khoa: 95.000.000 đồng/năm họcNgành Dược học: 40.000.000 đồng/năm họcNgành Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm họcNhóm các ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử: 30.000.000 đồng/năm họcNhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 25.000.000 đồng/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Đại Nam
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14.5 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | ||
Đông phương học | 15 | ||
Quan hệ công chúng | 14.5 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 15 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 14.5 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 15 | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | 14.5 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 14.5 | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | ||
Y khoa | 22 | ||
Dược học | 16 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 15 | 18 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.5 | 15 | 15 |