KHOA: CƠ KHÍ CÔNG NGHỆNGÀNH: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (FOOD TECHNOLOGY)
THÔNG TIN CHUNG
– Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩm– Tên tiếng Anh: Food Technology– Mã ngành: 7540101– Loại hình đào tạo: Chính quy – Tập trung– Cấp bằng tốt nghiệp: Kỹ sư Công nghệ Thực phẩm– Thời gian đào tạo: 4,5 năm (145 tín chỉ)
Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Cơ khí & Công nghệ NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM LÀ GÌ?
Công nghệ Thực phẩm, ngành được xếp thứ hai trong ba nhóm ngành dẫn đầu về nhu cầu nhân lực giai đoạn 2015 – 2025, là ngành chuyên về lĩnh vực bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm; kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, tổ chức quản lý, vận hành dây chuyền công nghệ sản xuất – bảo quản thực phẩm, tạo nguyên liệu mới trong lĩnh vực thực phẩm hoặc dược phẩm, hóa học,…
Với qui mô dân số cao, hội nhập sâu rộng cùng với thế mạnh về nguồn nguyên liệu phong phú đặc sắc cùng nhiều chính sách phù hợp, Việt Nam đang trở thành một điểm đến hấp dẫn với hoạt động đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp chế biến thực phẩm, tạo ra cơ hội việc làm lớn cho ngành Công nghệ Thực phẩm.
Đang xem: Khoa công nghệ thực phẩm đại học nông lâm
Công nghệ Chế biến Thực phẩm được Chính phủ lựa chọn là một trong những nhóm ngành công nghiệp chính ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2025, tầm nhìn 2035. Do vậy, Công nghệ Thực phẩm đang là một ngành học hấp dẫn với triển vọng việc làm rộng mở tại các doanh nghiệp nội địa lẫn các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
III. SINH VIÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM HỌC GÌ?
Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm thực tập chuyên môn tại Doanh nghiệp
Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm thực tập thực tế tại Nhà máy
Theo học Công nghệ Thực phẩm, sinh viên sẽ được đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về hóa học, sinh học; quá trình & thiết bị chế biến thực phẩm; vệ sinh an toàn thực phẩm; nguyên liệu chế biến và quy trình phân tích, đánh giá chất lượng thực phẩm; phương pháp chế biến thực phẩm,… nhằm tối ưu hoá trong lựa chọn nguyên liệu, công nghệ sản xuất đảm bảo dinh dưỡng & an toàn thực phẩm. Ngoài ra, trong quá trình học, sinh viên sẽ được học chuyên sâu về công nghệ bảo quản và chế biến thịt – cá – rau quả, bảo quản và chế biến lương thực & nông sản, công nghệ chế biến sữa và chất béo thực phẩm, công nghệ chế biến đường, bánh kẹo và đồ uống,…
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA KỸ SƯ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM HIỆN NAY LÀ GÌ?
Sau khi tốt nghiệp, nhận bằng Kỹ sư Công nghệ Thực phẩm hệ chính quy, sẽ đảm nhận các vị trí việc làm như sau:
– Các nhà máy, công ty chế biến thực phẩm như: công ty chế biến thủy hải sản; công ty bảo quản và chế biến lương thực, cà phê, chè; công ty chế biến rượu bia – nước giải khát; công ty chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; công ty chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt; công ty chế biến rau quả, thức ăn…
– Các cơ quan quản lý nhà nước về kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm như như: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Trung tâm Y tế, các Trung tâm phân tích, kiểm định chất lượng thực phẩm.
– Các công ty tư vấn đầu tư về công nghệ thực phẩm, kinh doanh thực phẩm.
– Các công ty kinh doanh thiết bị, hóa chất, bao bì, phụ gia thực phẩm.
– Giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, viện nghiên cứu chuyên ngành, tiếp tục học tập trong nước hoặc nước ngoài để nhận bằng thạc sỹ, tiến sĩ Công nghệ Thực phẩm.
VIỆC LÀM NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM NHƯ THẾ NÀO?
Ngày hội việc làm
Kỹ sư Công nghệ Thực phẩm có các cơ hội việc làm như sau:
* Lựa chọn 1: Ngay khi chưa tốt nghiệp có thể tham gia các Chương trình Thực tập sinh ngắn hạn tại Nhật Bản, Đan Mạch, Israel… với mức lương cao (20 triệu VNĐ đến 40 triệu VNĐ/tháng). Sinh viên được học Ngoại ngữ và kỹ năng miễn phí khi tham gia các chương trình này.
Xem thêm: Trường Đại Học Kiến Trúc Cần Thơ, Trường Đại Học Kiến Trúc Tp
* Lựa chọn 2: Hằng năm, Khoa và Nhà trường tổ chức Ngày hội việc làm với khoảng 50 doanh nghiệp và 2500 vị trí việc làm cho tất cả các ngành của Trường. Tại đây, tân kỹ sư có rất nhiều cơ hội chinh phục các nhà tuyển dụng. Trung bình tỷ lệ trúng tuyển khá cao, khoảng 70%.
Website Trường: https://vieclam.thietbihopkhoi.com/
Website Khoa: https://ckcn.thietbihopkhoi.com
Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm phỏng vấn việc làm
Năm 2020, các doanh nghiệp đã đến tuyển dụng ngành Công nghệ Thực phẩm gồm có:
Công ty CP CP Việt Nam
Công ty CP GreenFeed Việt Nam
Công ty Cổ phần Chế biến Nông sản TAMICO
Công ty CP Công nghệ sinh học R.E.P
Công ty Nhật Ngữ Intrase
Công ty Nhật Huy Khang
Năm 2020, khoa Cơ khí và Công nghệ có 250 sinh viên tốt nghiệp tham gia phỏng vấn hơn 300 vị trí việc làm từ 7 doanh nghiệp.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DHL
Mã ngành: 7540101
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020:
65 chỉ tiêu theo Kết quả thi THPT
65 chỉ tiêu theo Học bạ (Lớp 11 và Học kỳ 2 Lớp 12)
Tổ hợp môn xét tuyển:
Toán, Sinh học, Hóa học (B00)Toán, Vật lí, Hoá học (A00)Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)Toán, Sinh học, GDCD (B04)
Thông tin chi tiết tuyển sinh tại: https://tuyensinh.thietbihopkhoi.com/
Tư vấn Tuyển sinh:
Thông tin Khoa Cơ khí và Công nghê: https://ckcn.thietbihopkhoi.com
VII. MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THẾ NÀO?
Môi trường học tập
Sinh viên được học tại trường đại học có lịch sử hơn 50 năm xây dựng và phát triển, một cơ sở giáo dục Đại học đạt chuẩn Quốc gia từ năm 2017.
Sinh viên được rèn luyện trong môi trường sư phạm, hoạt động đoàn thể với các câu lạc bộ kỹ năng mạnh nhất khu vực.
Sinh viên được cam kết hỗ trợ việc làm thêm, được cam kết 91% việc làm sau khi ra trường.
Xem thêm: Vở Bài Tập Khoa Học Lớp 4 Bài 28: Bảo Vệ Nguồn Nước Khoa Học Lớp 4 Môn Khoa Học
Được sống trong môi trường xã hội an toàn, chi phí rẻ. Đặc biệt, được sống tại một kinh thành Huế, một quần thể di tích được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới.
VIII. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Bắt buộc | Tự chọn | SốtiếtLý thuyết | SốtiếtThực hành |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 31 | |||||
I | Lý luận chính trị | 10 | |||||
1 | CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | X | 30 | ||
2 | CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | X | 45 | ||
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | X | 30 | ||
4 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | X | 45 | ||
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Sinh thái và Môi trường | 17 | |||||
5 | CBAN12002 | Toán cao cấp | 2 | X | 30 | ||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | X | 30 | ||
7 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | X | 50 | 10 | |
8 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | X | 20 | 10 | |
9 | CBAN11902 | Tin học | 2 | X | 15 | 15 | |
10 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | X | 30 | 15 | |
11 | CBAN10502 | Hóa lý | 2 | X | 30 | ||
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | |||||
12 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | X | 21 | 9 | |
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | X | 24 | 6 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 114 | |||||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 37 | |||||
Bắt buộc | 31 | ||||||
14 | CKCN31194 | Hóa sinh thực phẩm | 4 | X | 43 | 17 | |
15 | CKCN19303 | Vi sinh vật thực phẩm | 3 | X | 38 | 7 | |
16 | CKCN25902 | Nhiệt kỹ thuật | 2 | X | 24 | 6 | |
17 | CKCN31262 | Quá trình và thiết bị chuyển khối | 2 | X | 21 | 9 | |
18 | CKCN31272 | Quá trình và thiết bị cơ học | 2 | X | 24 | 6 | |
19 | CKCN31292 | Quá trình và thiết bị truyền nhiệt | 2 | X | 21 | 9 | |
20 | CKCN23402 | Hóa học thực phẩm | 2 | X | 21 | 9 | |
21 | CKCN31412 | Thực hành hóa sinh – vi sinh vật thực phẩm | 2 | X | 30 | ||
22 | CKCN31282 | Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học | 2 | X | 18 | 12 | |
23 | CKCN31182 | Hình họa – Vẽ kỹ thuật | 2 | X | 30 | ||
24 | CKCN22102 | Công nghệ lạnh thực phẩm | 2 | X | 25 | 5 | |
25 | CKCN22202 | Công nghệ sấy nông sản thực phẩm | 2 | X | 21 | 9 | |
26 | CKCN31202 | Kỹ thuật điện – Điện tử | 2 | X | 26 | 4 | |
27 | CKCN31162 | Đồ án thiết bị | 2 | X | 30 | ||
Tự chọn (Chọn 6/12) | 6 | ||||||
28 | CKCS23402 | Vật lý học thực phẩm | 2 | X | 24 | 6 | |
29 | CKCS24602 | Kỹ thuật thực phẩm | 2 | X | 21 | 9 | |
30 | CKCN24502 | Sinh lý, sinh hóa nông sản sau thu hoạch | 2 | X | 24 | 6 | |
31 | CKCN24402 | Cơ học lưu chất | 2 | X | 30 | ||
32 | CKCS22102 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 2 | X | 30 | ||
33 | CKCS21702 | Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch | 2 | X | 21 | 9 | |
II | Kiến thức ngành | 50 | |||||
Bắt buộc | 40 | ||||||
34 | CKCN31123 | Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X | 35 | 10 | |
35 | CKCN31103 | Đánh giá chất lượng thực phẩm | 3 | X | 33 | 12 | |
36 | CKCN31033 | Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả | 3 | X | 30 | 15 | |
37 | CKCN31053 | Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa | 3 | X | 30 | 15 | |
38 | CKCN31062 | Công nghệ chế biến thủy sản | 2 | X | 25 | 4 | |
39 | CKCN31073 | Công nghệ đường mía, bánh kẹo | 3 | X | 30 | 15 | |
40 | CKCN22002 | Công nghệ enzyme | X | 30 | |||
41 | CKCN31042 | Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao | 2 | X | 21 | 9 | |
42 | CKCN21902 | Công nghệ đồ uống | 2 | X | 20 | 10 | |
43 | CKCN26202 | Phụ gia thực phẩm | 2 | X | 25 | 5 | |
44 | CKCN27802 | Thiết kế nhà máy thực phẩm | 2 | X | 24 | 5 | |
45 | CKCN21202 | Công nghệ chế biến lương thực | 2 | X | 21 | 9 | |
46 | CKCN24502 | Kỹ thuật an toàn và môi trường | 2 | X | 25 | 5 | |
47 | CKCN26702 | Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm | 2 | X | 25 | 5 | |
48 | CKCN31363 | Thực hành chuyên ngành thực phẩm 1 | 3 | X | 45 | ||
49 | CKCN31372 | Thực hành chuyên ngành thực phẩm 2 | 2 | X | 30 | ||
50 | CKCN31142 | Đồ án Công nghệ | 2 | X | 30 | ||
Tự chọn (Chọn 10/20) | 10 | ||||||
51 | CKCN31082 | Công nghệ lên men | 2 | X | 26 | 4 | |
52 | CKCN29402 | Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm | 2 | X | 25 | 5 | |
53 | CKCN20202 | Bao gói thực phẩm | 2 | X | 26 | 4 | |
54 | CKCN26802 | Quy hoạch thực nghiệm | 2 | X | 18 | 12 | |
55 | CKCN31352 | Thực hành chuyên ngành CNSTH | 2 | X | 30 | ||
56 | CKCN27902 | Thực phẩm truyền thống | 2 | X | 21 | 9 | |
57 | CKCN31243 | Máy và thiết bị chế biến nông sản thực phẩm | 3 | X | 36 | 9 | |
58 | CKCN31433 | Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại | 3 | X | 35 | 10 | |
59 | CKCD25302 | Năng lượng tái tạo | 2 | X | 24 | 6 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 8 | |||||
60 | KNPT28802 | Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp | 2 | X | 22 | 8 | |
61 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | X | 22 | 8 | |
62 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | X | 20 | 10 | |
63 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | X | 15 | 15 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 11 | |||||
64 | CKCN28702 | Tiếp cận nghề CNTP | 2 | X | 30 | ||
65 | CKCN31343 | Thao tác nghề CNTP | 3 | X | 45 | ||
66 | CKCN28204 | Thực tế nghề CNTP | 4 | X | 60 | ||
V | Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế | 10 | |||||
67 | CKCN24010 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | X | 150 | ||
68 | CKCN29706 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp | 6 | X | 90 | ||
69 | CKCN21052 | Marketing nông sản và thực phẩm | 2 | X | 21 | 9 | |
70 | CKCN21102 | Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm | 2 | X | 25 | 5 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 145 |